Vũ trụ luôn là chủ đề thú vị cho những ai thích khám phá những điều mới lạ. Và Thiên văn học là một trong những ngành lâu đời và có những ý nghĩa sâu rộng mà không phải ai cũng có thể biết đến. Bạn đã biết đến những từ vựng tiếng Hàn về Thiên văn học? Hãy cùng Zila tìm hiểu bài viết dưới đây nhé.
NỘI DUNG CHÍNH
I. Từ vựng tiếng Hàn về Thiên văn học
1. Các từ vựng cơ bản trong vũ trụ
STT | Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 태양계 | Hệ mặt trời |
2 | 해 | Mặt trời |
3 | 달 | Mặt trăng |
4 | 일식 | Nhật thực |
5 | 월식 | Nguyệt thực |
6 | 보름달 | Trăng tròn |
7 | 초승달 | Trăng khuyết |
8 | 은하계 | Dải ngân hà |
9 | 은하 | Ngân hà |
10 | 별자리 | Chòm sao |
11 | 별 | Ngôi sao |
12 | 금성 | Sao Kim |
13 | 목성 | Sao Mộc |
14 | 수성 | Sao Thủy |
15 | 화성 | Sao Hỏa |
16 | 토성 | Sao Thổ |
17 | 천왕성 | Sao Thiên vương |
18 | 해왕성 | Sao Hải vương |
19 | 명왕성 | Sao Diêm vương |
20 | 혜성 | Sao chổi |
21 | 유성 | Sao băng |
22 | 행성 | Hành tinh |
23 | 소행성 | Tiểu hành tinh |
24 | 지구 | Trái đất |
25 | 우주 | Vũ trụ |
26 | 우주성 | Tàu vũ trụ |
27 | 우주 공간 | Không gian vũ trụ |
28 | 유에프오 | UFO |
29 | 궤도 | Quỹ đạo |
30 | 운석 | Thiên thạch |
31 | 위성 | Vệ tinh |
32 | 인공위성 | Vệ tinh nhân tạo |
33 | 외계인 | Người ngoài hành tinh |
34 | 기권 | Khí quyển |
35 | 대기권 | Bầu khí quyển |
36 | 진공 | Chân không |
37 | 중력 | Lực hút |
38 | 방사성 | Phóng xạ |
39 | 분광학 | Quang phổ học |
2. Các chòm sao trong vũ trụ
Vũ trụ có 88 chòm sao mà chúng ta có thể quan sát được tùy thuộc vào vị trí và nơi mà chúng ta sinh sống. Trong đó có 12 chòm sao tiếp giáp với “Hoàng đạo”, chúng rất ý nghĩa và quan trọng theo Chiêm tinh học. Có những vì sao có thể nhìn thấy quanh năm nhưng cũng có những vì sao chỉ thấy vào những tháng hoặc những ngày nhất định trong năm. Do đó mà có sự khác biệt lớn trong suy nghĩ cũng như giải thích về các chòm sao theo nền văn hóa phương Đông hoặc phương Tây.
STT | Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 안드로메다자리 | Tiên Nữ |
2 | 공기펌프자리 | Tức Đồng |
3 | 극락조자리 | Thiên Yết |
4 | 물병자리 | Bảo Bình |
5 | 독수리자리 | Thiên Ưng |
6 | 제단자리 | Thiên Đàn |
7 | 양자리 | Bạch Dương |
8 | 마차부자리 | Ngự Phu |
9 | 목동자리 | Mục Phu |
10 | 조각칼자리 | Điêu Cụ |
11 | 기린자리 | Lộc Báo |
12 | 게자리 | Cự Giải |
13 | 사냥개자리 | Lạp Khuyển |
14 | 큰개자리 | Đại Khuyển |
15 | 작은개자리 | Tiểu Khuyển |
16 | 염소자리 | Ma Kết |
17 | 용골자리 | Thuyền Để |
18 | 카시오페이아자리 | Thiên Hậu |
19 | 센타우루스자리 | Bán Nhân Mã |
20 | 세페우스자리 | Tiên Vương |
21 | 고래자리 | Kình Ngư |
22 | 카멜레온자리 | Yển Diên |
23 | 컴퍼스자리 | Viên Quy |
24 | 비둘기자리 | Thiên Cáp |
25 | 머리털자리 | Hậu Phát |
26 | 남쪽왕관자리 | Nam Miện |
27 | 북쪽왕관자리 | Bắc Miện |
28 | 까마귀자리 | Ô Nha |
29 | 컵자리 | Cự Tước |
30 | 남십자자리 | Nam Thập Tự |
31 | 백조자리 | Thiên Nga |
32 | 돌고래자리 | Hải Đồn |
33 | 황새치자리 | Kiếm Ngư |
34 | 용자리 | Thiên Long |
35 | 조랑말자리 | Tiểu Mã |
36 | 에리다누스자리 | Ba Giang |
37 | 화로자리 | Thiên Lô |
38 | 쌍둥이자리 | Song Tử |
39 | 두루미자리 | Thiên Hạc |
40 | 헤르쿨레스자리 | Vũ Tiên |
41 | 시계자리 | Thời Chung |
42 | 바다뱀자리 | Trường Xà |
43 | 물뱀자리 | Thuỷ Xà |
44 | 인디언자리 | Ấn Đệ An |
45 | 도마뱀자리 | Hiết Hổ |
46 | 사자자리 | Sư Tử |
47 | 작은사자자리 | Tiểu Sư |
48 | 토끼자리 | Thiên Thố |
49 | 천칭자리 | Thiên Bình |
50 | 이리자리 | Sài Lang |
51 | 살쾡이자리 | Thiên Miêu |
52 | 거문고자리 | Thiên Cầm |
53 | 테이블산자리 | Sơn Án |
54 | 현미경자리 | Hiển Vi Kính |
55 | 외뿔소자리 | Kỳ Lân |
56 | 파리자리 | Thương Đăng |
57 | 직각자자리 | Củ Xích |
58 | 팔분의자리 | Nam Cực |
59 | 뱀주인자리 | Xà Phu |
60 | 오리온자리 | Lạp Hộ |
61 | 공작자리 | Khổng tước |
62 | 페가수스자리 | Phi Mã |
63 | 페르세우스자리 | Anh Tiên |
64 | 불사조자리 | Phượng Hoàng |
65 | 화가자리 | Hội Giá |
66 | 물고기자리 | Song Ngư |
67 | 남쪽물고기자리 | Nam Ngư |
68 | 고물자리 | Thuyền Vĩ |
69 | 화살자리 | Thiên Tiễn |
70 | 궁수자리 | Nhân Mã |
71 | 전갈자리 | Thiên Yết |
72 | 조각가자리 | Ngọc Phu |
73 | 방패자리 | Thuẫn Bài |
74 | 뱀자리 | Cự Xà |
75 | 육분의자리 | Lục Phân Nghi |
76 | 황소자리 | Kim Ngưu |
77 | 망원경자리 | Viễn Vọng Kính |
78 | 삼각형자리 | Tam Giác |
79 | 남쪽삼각형자리 | Nam Tam Giác |
80 | 큰부리새자리 | Đỗ Quyên |
81 | 큰곰자리 | Đại Hùng |
82 | 작은곰자리 | Tiểu Hùng |
83 | 돗자리 | Thuyền Phàm |
84 | 처녀자리 | Xử Nữ |
85 | 날치자리 | Phi Ngư |
86 | 여우자리 | Hồ Ly |
87 | 나침반자리 | La Bàn |
88 | 그물자리 | Võng Cổ |
II. Bí mật về 12 cung hoàng đạo (황도 12궁)
Đây là 12 chòm sao tiếp giáp với “Hoàng đạo” nên được gọi là “Cung hoàng đạo”. Các chòm sao sẽ có những ý nghĩa đặc biệt và thú vị mà chúng ta có thể chúng ta chưa biết.
Kí hiệu thiên văn | Tên cung Hàn Quốc | Tên cung Việt Nam | Ngày tháng theo cung |
♈️ | 양자리 (백양궁) | Bạch Dương | 3월 21일 – 4월 19일 |
♉️ | 황소자리 (금우궁) | Kim Ngưu | 4월 20일 – 5월 20일 |
♉️ | 쌍둥이자리 (쌍아궁) | Song Tử | 5월 21일 – 6월 21일 |
♋️ | 게자리 (거해궁) | Cự Giải | 6월 22일 – 7월 22일 |
♌️ | 사자자리 (사자궁) | Sư Tử | 7월 23일 – 8월 22일 |
♍️ | 처녀자리 (처녀궁) | Xử Nữ | 8월 23일 – 9월 22일 |
♎️ | 천칭자리 (청칭궁) | Thiên Bình | 9월 23일 – 10월 22일 |
♏️ | 전갈자리 (전갈궁) | Bọ Cạp | 10월 23일 – 11월 22일 |
♐️ | 궁수자리 (인마궁) | Nhân Mã | 11월 23일 – 12월 21일 |
♑️ | 염소자리 (마갈궁) | Ma Kết | 12월 25일 – 1월 19일 |
♒️ | 물병자리 (보병궁) | Bảo Bình | 2월 20일 – 2월 18일 |
♓️ | 물고기자리 (쌍어궁) | Song Ngư | 2월 19일 – 3월 20일 |
12 cung hoàng đạo được chia thành 4 nhóm chính là: đất (땅), nước (물), lửa (화), khí (기). Mỗi nhóm ứng với 3 cung hoàng đạo như sau.
1. Nhóm nước (물)
Nhóm nước thể hiện người dễ thích nghi với môi trường (환경에 적응하다), có trực giác nhạy bén (예리한 직관하다) và dễ nắm bắt tâm lý (심리를 파악하다) người khác. Họ làm mọi chuyện trong thầm lặng (조용하다) và mong muốn được bình yên (평안하다).
- Cự Giải (21/06 – 22/07) – 게자리 (6월 22일 – 7월 22일): Có tính cách nhạy cảm (민감하다), giàu trí tưởng tượng (상상하다) và cân nhắc (고려하다), thuộc hệ Mặt trăng (달).
- Bọ Cạp (23/10 – 21/11) – 전갈자리(10월 23일 – 11월 22일): Có tính cách sáng suốt (지혜롭다), bí ẩn (신비스롭다) và đáng ngờ (의심스럽다), thuộc sao Diêm vương (명왕성).
- Song Ngư (19/02 – 20/03) – 물고기자리 (2월 19일 – 3월 20일): Có tính cách lãng mạn (낭망하다), tốt bụng (착하다) và đa cảm (다감하다), thuộc sao Hải vương (해왕성).
2. Nhóm lửa (화)
Nhóm lửa thể hiện người có tính khí thất thường (불규칙적이다). Họ nhanh chóng tức giận (화를 내다) nhưng cũng sẽ nhanh chóng nguôi ngoai (화를 가라앉다). Bên cạnh đó thì có những điểm mạnh như: năng động (적극적이다), có niềm đam mê (열망하다) bất tận, thông minh (똑똑하다), tự giác (자각하다), sáng tạo (발명하다) và sống lý tưởng (이상적이다), luôn sẵn sàng hành động (행동을 준비하다).
- Bạch Dương (21/03 – 19/04) – 양자리 (3월 21일 – 4월 19일): Có tính cách năng nổ (적극적이다), thẳng thắn (솔직하다) và có ý chí (심지가 깊다), thuộc nhóm sao Hỏa (화성).
- Sư Tử (23/07 – 22/08) – 사자자리 (7월 23일 – 8월 22일): Có tính cách nhiệt tình (열정전이다), kiêu hãnh (자랑스럽다) và kiêu ngạo (눈이 높다), thuộc hệ Mặt trời (해).
- Nhân Mã (22/11 – 21/12) – 궁수자리 (11월 23일 – 12월 21일): Có tính cách sôi nổi (활발하다), vội vàng (서두르다) và tự do (자유롭다), thuộc nhóm sao Mộc (목성).
3. Nhóm đất (땅)
Nhóm đất thể hiện những người sống bảo thủ (보수적이다), thực tế (실제적이다), trung thành ( 충성스럽다) nhưng cũng rất dễ xúc động (감동적이다). Họ có xu hướng gắn bó với mối quan hệ trong một thời gian dài và vượt qua khoảng thời gian khó khăn.
- Kim Ngưu (21/04 – 20/05) – 황소자리 (4월 20일 – 5월 20일): Có tính cách siêng năng (부지런하다), bảo thủ (보수적이다) và đáng tin cậy (믿음직스럽다), thuộc nhóm sao Kim (금성).
- Xử Nữ (22/08 – 21/09) – 처녀자리 (8월 23일 – 9월 22일): Có tính cách thanh lịch (유려하다), cầu toàn (완벽하다) và kén chọn (눈이 높다) thuộc nhóm sao Thủy (수성).
- Ma Kết (22/12 – 19/01) – 염소자리 (12월 25일 – 1월 19일): Có tính cách kiên trì (꾸준하다), thực tế (실제적이다) và cô đơn (오롭다), thuộc nhóm sao Thổ (토성).
4. Nhóm khí (기)
Nhóm khí thể hiện những người sống lý trí (이지적이다), giao tiếp tốt và có mối quan hệ rộng rãi. Họ cũng rất thân thiện (친절하다), trí tuệ (지혜하다), cẩn trọng (신중하다) nhưng đôi khi cũng rất hời hợt (소홀하다).
- Song Tử (21/05 – 20/06) – 쌍둥이자리 (5월 21일 – 6월 21일): Có tính cách vui vẻ (즐접스럽다), nhanh trí (영리하다) và thất thường (불규칙적이다), thuộc nhóm sao Thủy (수성).
- Thiên Bình (23/09 – 22/10) – 천칭자리 (9월 23일 – 10월 22일): Có tính cách bình đẳng (평등하다), quyến rũ (매력적이다) và do dự (주저하다), thuộc nhóm sao Kim (금성).
- Bảo Bình (20/01 – 18/02) – 물병자리 (2월 20일 – 2월 18일): Có tính cách thông minh (똑똑하다), tự do (자유롭다) và thay đổi (변하다), thuộc nhóm sao Hải Vương (해왕성).
III. Hội thoại mẫu tiếng Hàn về Thiên văn học
Hội thoại 1
- 가: 천문학 주제에 관심이 있습니까? (Bạn có quan tâm đến chủ đề thiên văn học không?)
- 나: 네, 있습니다. 주제도 아주 재미있습니다. (Có. Chủ đề cũng rất thú vị đó.)
- 가: 우주에는 육안으로 다 볼 수 없는 수천 개의 별이 있습니다. (Vũ trụ có đến hàng ngàn vì sao mà chúng ta không thể nhìn thấy được hết bằng mắt thường đó.)
- 나: 그렇습니다. 황도 12궁이 들어봤습니까? (Đúng là như vậy. Bạn có nghe về 12 cung hoàng đạo chưa?)
- 가: 들었습니다. 저는 궁수자리입니다. (Tôi đã nghe rồi. Tôi là cung Nhân Mã.)
- 나: 저는 궁수자리 사람들이 활발하고 성급하며 자유로운 것을 압니다. (Tôi biết được là những người thuộc cung Nhân Mã thường sôi nổi, thiếu kiên nhẫn và có tinh thần tự do.)
- 가: 그것도 맞습니다. 그럼 어느 궁에 속합니까?(Cũng đúng đó. Vậy còn bạn thuộc cung nào?)
- 나: 저는 물병자리입니다. 저는 물병자리 사람들이 자유을 좋아하고, 똑똑하고 벽덕스럽다고 들었습니다. (Tôi là cung Bảo Bình. Tôi nghe nói là những người thuộc cung Bảo Bình thường thích tự do, thông minh và hay thay đổi.)
Hội thoại 2
- 가: 일식을 본 적이 있어요? (Bạn đã nhìn thấy nhật thực chưa?)
- 나: 네, 본 적이 있어요. (Có, mình đã nhìn thấy rồi.)
- 가: 점성가에 따르면 2021년 11월에 일식이 있을 것 같아요. (Theo dự đoán của các nhà Chiêm tinh thì sẽ có nhật thực vào tháng 11 năm 2021 này đó.)
- 나: 아, 진짜요. 기다려 볼 게요. (À, thật sao. Tôi sẽ chờ xem.)
Hội thoại 3
- 가: 태양의 크기는 지구의 약 333,000배 크다고 들었어요. (Tôi nghe nói là độ lớn của mặt trời so với trái đất là gấp 333,000 lần đó.)
- 나: 절망요? 이렇게 클 줄 몰랐어요. (Thật sao. Tôi không nghĩ là nó lớn đến như vậy đó.)
- 가: 그리고 달의 크기는 지구보다 약 2% 크다고 들었어요. (Và tôi còn nghe nói độ lớn của mặt trăng gấp 2% so với trái đất nữa.)
- 나: 그렇구나. (Thì ra là vậy.)
Hi vọng thông qua bài viết này, các bạn đã bỏ túi cho mình những từ vựng tiếng Hàn về Thiên văn học. Đây quả thật là một chủ đề rất thú vị và mới mẻ đúng không nào? Học bằng tiếng Hàn còn làm chúng ta hiểu biết nhiều hơn nữa.
Tổng hợp: Zila Team
>> Xem thêm: |
Zila Academy là thành viên của Zila Education. Zila Academy chuyên dạy tiếng Hàn cấp tốc và luyện thi Topik 2, Topik 4, Topik 6. Với Lộ trình học tiếng Hàn rõ ràng, học viên biết được học bao lâu để có thể sử dụng được tiếng Hàn để phục vụ cho ngoại ngữ 2 xét tốt nghiệp, tăng cơ hội nghề nghiệp hoặc du học Hàn Quốc. Sau các khóa học tiếng Hàn ở Zila Academy, học viên sẽ đạt được trình độ từ cơ bản đến chuyên sâu theo từng cấp độ.
—
LIÊN HỆ NGAY
ZILA ACADEMY
Điện thoại: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)
Email: contact@zila.com.vn
Facebook: TOPIK – Zila Academy
Website: www.topik.edu.vn hoặc www.zila.com.vn
Address: 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM