0
Cẩm nang

Vũ trụ luôn là chủ đề thú vị cho những ai thích khám phá những điều mới lạ. Và Thiên văn học là một trong những ngành lâu đời và có những ý nghĩa sâu rộng mà không phải ai cũng có thể biết đến. Bạn đã biết đến những từ vựng tiếng Hàn về Thiên văn học? Hãy cùng Zila tìm hiểu bài viết dưới đây nhé.

I. Từ vựng tiếng Hàn về Thiên văn học

1. Các từ vựng cơ bản trong vũ trụ

STT Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
1 태양계 Hệ mặt trời
2 Mặt trời
3 Mặt trăng
4 일식 Nhật thực
5 월식 Nguyệt thực
6 보름달 Trăng tròn
7 초승달 Trăng khuyết
8 은하계 Dải ngân hà
9 은하 Ngân hà
10 별자리 Chòm sao
11 Ngôi sao
12 금성 Sao Kim
13 목성 Sao Mộc
14 수성 Sao Thủy
15 화성 Sao Hỏa
16 토성 Sao Thổ
17 천왕성 Sao Thiên vương
18 해왕성 Sao Hải vương
19 명왕성 Sao Diêm vương
20 혜성 Sao chổi
21 유성 Sao băng
22 행성 Hành tinh
23 소행성 Tiểu hành tinh 
24 지구 Trái đất
25 우주 Vũ trụ
26 우주성 Tàu vũ trụ
27 우주 공간 Không gian vũ trụ
28 유에프오 UFO
29 궤도 Quỹ đạo
30 운석 Thiên thạch
31 위성 Vệ tinh
32 인공위성 Vệ tinh nhân tạo
33 외계인 Người ngoài hành tinh 
34 기권 Khí quyển
35 대기권 Bầu khí quyển
36 진공 Chân không
37 중력 Lực hút
38 방사성 Phóng xạ
39 분광학 Quang phổ học

 

2. Các chòm sao trong vũ trụ

Vũ trụ có 88 chòm sao mà chúng ta có thể quan sát được tùy thuộc vào vị trí và nơi mà chúng ta sinh sống. Trong đó có 12 chòm sao tiếp giáp với “Hoàng đạo”, chúng rất ý nghĩa và quan trọng theo Chiêm tinh học. Có những vì sao có thể nhìn thấy quanh năm nhưng cũng có những vì sao chỉ thấy vào những tháng hoặc những ngày nhất định trong năm. Do đó mà có sự khác biệt lớn trong suy nghĩ cũng như giải thích về các chòm sao theo nền văn hóa phương Đông hoặc phương Tây.

STT Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
1 안드로메다자리 Tiên Nữ
2 공기펌프자리 Tức Đồng
3 극락조자리 Thiên Yết
4 물병자리 Bảo Bình
5 독수리자리 Thiên Ưng
6 제단자리 Thiên Đàn
7 양자리 Bạch Dương
8 마차부자리 Ngự Phu
9 목동자리 Mục Phu 
10 조각칼자리 Điêu Cụ
11 기린자리 Lộc Báo
12 게자리 Cự Giải
13 사냥개자리 Lạp Khuyển
14 큰개자리 Đại Khuyển
15 작은개자리 Tiểu Khuyển
16 염소자리 Ma Kết
17 용골자리 Thuyền Để
18 카시오페이아자리 Thiên Hậu
19 센타우루스자리 Bán Nhân Mã
20 세페우스자리 Tiên Vương
21 고래자리 Kình Ngư
22 카멜레온자리 Yển Diên
23 컴퍼스자리 Viên Quy
24 비둘기자리 Thiên Cáp
25 머리털자리 Hậu Phát
26 남쪽왕관자리 Nam Miện
27 북쪽왕관자리 Bắc Miện
28 까마귀자리 Ô Nha
29 컵자리 Cự Tước
30 남십자자리 Nam Thập Tự
31 백조자리 Thiên Nga
32 돌고래자리 Hải Đồn
33 황새치자리 Kiếm Ngư
34 용자리 Thiên Long
35 조랑말자리 Tiểu Mã
36 에리다누스자리 Ba Giang
37 화로자리 Thiên Lô
38 쌍둥이자리 Song Tử
39 두루미자리 Thiên Hạc

40 헤르쿨레스자리 Vũ Tiên
41 시계자리 Thời Chung
42 바다뱀자리 Trường Xà
43 물뱀자리 Thuỷ Xà
44 인디언자리 Ấn Đệ An 
45 도마뱀자리 Hiết Hổ
46 사자자리 Sư Tử
47 작은사자자리 Tiểu Sư
48 토끼자리 Thiên Thố
49 천칭자리 Thiên Bình
50 이리자리 Sài Lang
51 살쾡이자리 Thiên Miêu
52 거문고자리 Thiên Cầm
53 테이블산자리 Sơn Án
54 현미경자리 Hiển Vi Kính
55 외뿔소자리 Kỳ Lân
56 파리자리 Thương Đăng
57 직각자자리 Củ Xích
58 팔분의자리 Nam Cực
59 뱀주인자리 Xà Phu
60 오리온자리 Lạp Hộ
61 공작자리 Khổng tước
62 페가수스자리 Phi Mã
63 페르세우스자리 Anh Tiên
64 불사조자리 Phượng Hoàng
65 화가자리 Hội Giá
66 물고기자리 Song Ngư
67 남쪽물고기자리 Nam Ngư
68 고물자리 Thuyền Vĩ
69 화살자리 Thiên Tiễn
70 궁수자리 Nhân Mã
71 전갈자리 Thiên Yết
72 조각가자리 Ngọc Phu
73 방패자리 Thuẫn Bài
74 뱀자리 Cự Xà
75 육분의자리 Lục Phân Nghi
76 황소자리 Kim Ngưu
77 망원경자리 Viễn Vọng Kính
78 삼각형자리 Tam Giác
79 남쪽삼각형자리 Nam Tam Giác
80 큰부리새자리 Đỗ Quyên
81 큰곰자리 Đại Hùng
82 작은곰자리 Tiểu Hùng
83 돗자리 Thuyền Phàm
84 처녀자리 Xử Nữ
85 날치자리 Phi Ngư
86 여우자리 Hồ Ly
87 나침반자리 La Bàn
88 그물자리 Võng Cổ

 

II. Bí mật về 12 cung hoàng đạo (황도 12궁)

Đây là 12 chòm sao tiếp giáp với “Hoàng đạo” nên được gọi là “Cung hoàng đạo”. Các chòm sao sẽ có những ý nghĩa đặc biệt và thú vị mà chúng ta có thể chúng ta chưa biết. 

Kí hiệu thiên văn Tên cung Hàn Quốc Tên cung Việt Nam Ngày tháng theo cung
♈️ 양자리 (백양궁) Bạch Dương 3월 21일 – 4월 19일
♉️ 황소자리 (금우궁) Kim Ngưu 4월 20일 – 5월 20일
♉️ 쌍둥이자리 (쌍아궁) Song Tử 5월 21일 – 6월 21일
♋️ 게자리 (거해궁) Cự Giải 6월 22일 – 7월 22일
♌️ 사자자리 (사자궁) Sư Tử 7월 23일 – 8월 22일
♍️ 처녀자리 (처녀궁) Xử Nữ 8월 23일 – 9월 22일
♎️ 천칭자리 (청칭궁) Thiên Bình 9월 23일 – 10월 22일
♏️ 전갈자리 (전갈궁) Bọ Cạp 10월 23일 – 11월 22일
♐️ 궁수자리 (인마궁) Nhân Mã 11월 23일 – 12월 21일
♑️ 염소자리 (마갈궁) Ma Kết 12월 25일 – 1월 19일
♒️ 물병자리 (보병궁) Bảo Bình 2월 20일 – 2월 18일
♓️ 물고기자리 (쌍어궁) Song Ngư 2월 19일 – 3월 20일

 

12 cung hoàng đạo được chia thành 4 nhóm chính là: đất (땅), nước (물), lửa (화), khí (기). Mỗi nhóm ứng với 3 cung hoàng đạo như sau. 

1. Nhóm nước (물)

Nhóm nước thể hiện người dễ thích nghi với môi trường (환경에 적응하다), có trực giác nhạy bén (예리한 직관하다) và dễ nắm bắt tâm lý (심리를 파악하다) người khác. Họ làm mọi chuyện trong thầm lặng (조용하다) và mong muốn được bình yên (평안하다).

  • Cự Giải (21/06 – 22/07) – 게자리 (6월 22일 – 7월 22일): Có tính cách nhạy cảm (민감하다), giàu trí tưởng tượng (상상하다) và cân nhắc (고려하다), thuộc hệ Mặt trăng (달).
  • Bọ Cạp (23/10 – 21/11) – 전갈자리(10월 23일 – 11월 22일): Có tính cách sáng suốt (지혜롭다), bí ẩn (신비스롭다) và đáng ngờ (의심스럽다), thuộc sao Diêm vương (명왕성).
  • Song Ngư (19/02 – 20/03) –  물고기자리 (2월 19일 – 3월 20일): Có tính cách lãng mạn (낭망하다), tốt bụng (착하다) và đa cảm (다감하다), thuộc sao Hải vương (해왕성).

2. Nhóm lửa (화)

Nhóm lửa thể hiện người có tính khí thất thường (불규칙적이다). Họ nhanh chóng tức giận (화를 내다) nhưng cũng sẽ nhanh chóng nguôi ngoai (화를 가라앉다). Bên cạnh đó thì có những điểm mạnh như: năng động (적극적이다), có niềm đam mê (열망하다) bất tận, thông minh (똑똑하다), tự giác (자각하다), sáng tạo (발명하다) và sống lý tưởng (이상적이다), luôn sẵn sàng hành động (행동을 준비하다).

  • Bạch Dương (21/03 – 19/04) – 양자리 (3월 21일 – 4월 19일): Có tính cách năng nổ (적극적이다), thẳng thắn (솔직하다) và có ý chí (심지가 깊다), thuộc nhóm sao Hỏa (화성).
  • Sư Tử (23/07 – 22/08) – 사자자리 (7월 23일 – 8월 22일): Có tính cách nhiệt tình (열정전이다), kiêu hãnh (자랑스럽다) và kiêu ngạo (눈이 높다), thuộc hệ Mặt trời (해). 
  • Nhân Mã (22/11 – 21/12) –  궁수자리 (11월 23일 – 12월 21일): Có tính cách sôi nổi (활발하다), vội vàng (서두르다) và tự do (자유롭다), thuộc nhóm sao Mộc (목성).

3. Nhóm đất (땅)

Nhóm đất thể hiện những người sống bảo thủ (보수적이다), thực tế (실제적이다), trung thành ( 충성스럽다) nhưng cũng rất dễ xúc động (감동적이다). Họ có xu hướng gắn bó với mối quan hệ trong một thời gian dài và vượt qua khoảng thời gian khó khăn.

  • Kim Ngưu (21/04 – 20/05) – 황소자리 (4월 20일 – 5월 20일): Có tính cách siêng năng (부지런하다), bảo thủ (보수적이다) và đáng tin cậy (믿음직스럽다), thuộc nhóm sao Kim (금성).
  • Xử Nữ (22/08 – 21/09) – 처녀자리 (8월 23일 – 9월 22일): Có tính cách thanh lịch (유려하다), cầu toàn (완벽하다) và kén chọn (눈이 높다) thuộc nhóm sao Thủy (수성).
  • Ma Kết (22/12 – 19/01) – 염소자리 (12월 25일 – 1월 19일): Có tính cách kiên trì (꾸준하다), thực tế (실제적이다) và cô đơn (오롭다), thuộc nhóm sao Thổ (토성).

4. Nhóm khí (기)

Nhóm khí thể hiện những người sống lý trí (이지적이다), giao tiếp tốt và có mối quan hệ rộng rãi. Họ cũng rất thân thiện (친절하다), trí tuệ (지혜하다), cẩn trọng (신중하다) nhưng đôi khi cũng rất hời hợt (소홀하다).

  • Song Tử (21/05 – 20/06) – 쌍둥이자리 (5월 21일 – 6월 21일): Có tính cách vui vẻ (즐접스럽다), nhanh trí (영리하다) và thất thường (불규칙적이다), thuộc nhóm sao Thủy (수성).
  • Thiên Bình (23/09 – 22/10) – 천칭자리 (9월 23일 – 10월 22일): Có tính cách bình đẳng (평등하다), quyến rũ (매력적이다) và do dự (주저하다), thuộc nhóm sao Kim (금성).
  • Bảo Bình (20/01 – 18/02) – 물병자리 (2월 20일 – 2월 18일): Có tính cách thông minh (똑똑하다), tự do (자유롭다) và thay đổi (변하다), thuộc nhóm sao Hải Vương (해왕성).

III. Hội thoại mẫu tiếng Hàn về Thiên văn học

Hội thoại 1

  • 가: 천문학 주제에 관심이 있습니까? (Bạn có quan tâm đến chủ đề thiên văn học không?)
  • 나: 네, 있습니다. 주제도 아주 재미있습니다. (Có. Chủ đề cũng rất thú vị đó.)
  • 가: 우주에는 육안으로 다 볼 수 없는 수천 개의 별이 있습니다. (Vũ trụ có đến hàng ngàn vì sao mà chúng ta không thể nhìn thấy được hết bằng mắt thường đó.)
  • 나: 그렇습니다. 황도 12궁이 들어봤습니까? (Đúng là như vậy. Bạn có nghe về 12 cung hoàng đạo chưa?)
  • 가: 들었습니다. 저는 궁수자리입니다. (Tôi đã nghe rồi. Tôi là cung Nhân Mã.)
  • 나: 저는 궁수자리 사람들이 활발하고 성급하며 자유로운 것을 압니다. (Tôi biết được là những người thuộc cung Nhân Mã thường sôi nổi, thiếu kiên nhẫn và có tinh thần tự do.)
  • 가: 그것도 맞습니다. 그럼 어느 궁에 속합니까?(Cũng đúng đó. Vậy còn bạn thuộc cung nào?) 
  • 나: 저는 물병자리입니다. 저는 물병자리 사람들이 자유을 좋아하고, 똑똑하고 벽덕스럽다고 들었습니다. (Tôi là cung Bảo Bình. Tôi nghe nói là những người thuộc cung Bảo Bình thường thích tự do, thông minh và hay thay đổi.)

Hội thoại 2

  • 가: 일식을 본 적이 있어요?  (Bạn đã nhìn thấy nhật thực chưa?)
  • 나: 네, 본 적이 있어요. (Có, mình đã nhìn thấy rồi.)
  • 가: 점성가에 따르면 2021년 11월에 일식이 있을 것 같아요. (Theo dự đoán của các nhà Chiêm tinh thì sẽ có nhật thực vào tháng 11 năm 2021 này đó.)
  • 나: 아, 진짜요. 기다려 볼 게요. (À, thật sao. Tôi sẽ chờ xem.)

Hội thoại 3

  • 가: 태양의 크기는 지구의 약 333,000배 크다고 들었어요. (Tôi nghe nói là độ lớn của mặt trời so với trái đất là gấp 333,000 lần đó.)
  • 나: 절망요? 이렇게 클 줄 몰랐어요. (Thật sao. Tôi không nghĩ là nó lớn đến như vậy đó.)
  • 가: 그리고 달의 크기는 지구보다 약 2% 크다고 들었어요. (Và tôi còn nghe nói độ lớn của mặt trăng gấp 2% so với trái đất nữa.)
  • 나: 그렇구나. (Thì ra là vậy.)

Hi vọng thông qua bài viết này, các bạn đã bỏ túi cho mình những từ vựng tiếng Hàn về Thiên văn học. Đây quả thật là một chủ đề rất thú vị và mới mẻ đúng không nào? Học bằng tiếng Hàn còn làm chúng ta hiểu biết nhiều hơn nữa.

Tổng hợp: Zila Team

>> Xem thêm:

 

Zila Academy là thành viên của Zila Education. Zila Academy chuyên dạy tiếng Hàn cấp tốc và luyện thi Topik 2, Topik 4, Topik 6.  Với Lộ trình học tiếng Hàn rõ ràng, học viên biết được học bao lâu để có thể sử dụng được tiếng Hàn để phục vụ cho ngoại ngữ 2 xét tốt nghiệp, tăng cơ hội nghề nghiệp hoặc du học Hàn Quốc. Sau các khóa học tiếng Hàn ở Zila Academy, học viên sẽ đạt được trình độ từ cơ bản đến chuyên sâu theo từng cấp độ.

LIÊN HỆ NGAY

ZILA ACADEMY

Điện thoại: 028 7300 2027 hoặc  0909 120 127 (Zalo)

Email: contact@zila.com.vn

Facebook: TOPIK – Zila Academy

Website: www.topik.edu.vn hoặc www.zila.com.vn

Address: 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM

Để lại một bình luận