0
Cẩm nang

Dưới đây là tổng hợp hơn 300+ Từ vựng tiếng Hàn TOPIK II Kỳ 64 (Phần 읽기).

Trong quá trình giải đề, bạn nên giải đề đúng 50 phút (thời gian thi thực tế), và không tra từ điển. Bạn hãy luyện tập cách suy đoán nghĩ của câu thông qua mạch văn, hoặc suy đoán nghĩ của từ thông qua từ Hán – Hàn,…

Khi luyện giải đề xong, bạn nên có bước lọc ra từ mới và học thuộc chúng. Điều này sẽ giúp mở rộng vốn từ của bạn rất nhiều. Vì từ vựng xuất hiện trong đề thi Topik trải dài trong nhiều lĩnh vực, và cấp độ.

Download đề thi Topik kỳ 64

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 1~8]

1 – 정책을 수립하다: thiết lập chính sách

정부는 일자리를 늘리고자 새로운 정책을 수립했다.

Chính phủ đã thiết lập chính sách mới để gia tăng việc làm.

2 – 화재 예방: phòng cháy

3 – 환경 보호: bảo vệ môi trường

4 – 구입: mua

해석: 물건 등을 삼

Giải thích: sự mua đồ vật

5 – 문의: hỏi

해석: 궁금한 것을 물어서 의논함

Giải thích: việc hỏi và trao đổi về điều thắc mắc

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 9~12]

6 – 선정: tuyển chọn,

해석: 여럿 가운데에서 목적에 맞는 것을 골라 정함

Giải thích: Chọn và định ra cái phù hợp với mục đích trong số nhiều cái

예문: ‘제7회 소비자 선정 최고 브랜드 대상’

Ví dụ: ‘Giải thưởng thương hiệu tốt nhất do người tiêu dùng bình chọn – lần thứ 7’

7 – 시상식: lễ trao giải

해석: 잘한 일이나 뛰어난 성적을 칭찬하는 상장, 상품, 상금 등을 주는 의식

Giải thích: nghi thức tặng bằng khen, phần thưởng, tiền thưởng, khen ngợi thành tích xuất sắc hay việc làm tốt

예문: 지난 24일에 시상식이 인주신문사 대강당에서 개최되었다.

Ví dụ: Ngày 24 vừa qua, lễ trao giải đã được tổ chức tại hội trường Tòa soạn báo Inju.

8 – 투표: bỏ phiếu

해석: 선거를 하거나 어떤 일을 결정할 때 정해진 용지에 의견을 표시하여 내는 일

Giải thích: việc thể hiện ý kiến vào tờ giấy quy định để bầu cử hoặc quyết định việc gì đó

예문: 이 상은 소비자의 온라인 투표로 수상 브랜드가 선정되어 의미가 크다.

Ví dụ: Ở giải thưởng này, các thương hiệu được trao giải bằng sự bỏ phiếu trực tuyến của người tiêu dùng, nên có ý nghĩa rất lớn.

9 – 친환경: thân thiện với môi trường

해석: 자연환경을 손상시키지 않으며 그대로의 상태와 잘 어울리는 일

GIải thích: việc không làm tổn hại môi trường tự nhiên và hòa hợp với trạng thái vốn có

10 – 무덤: mộ

11 – 밝혀지다: được làm sáng tỏ, được xác định

해석: 리, 가치, 옳고 그름, 사실 등이 드러나 알려지다

Giải thích: Chân lí, giá trị, sự đúng sai, sự thật…thể hiện ra và được biết tới

예문: 이 무덤의 주인은 당시 왕으로 밝혀졌다.

Ví dụ: Chủ nhân của ngôi mộ này được xác định là vua thời đó.

12 – 고대: cổ đại

13 – 문자: văn tự, chữ viết

14 – 일반인: người bình thường, dân chúng

해석: 특정한 신분이나 지위, 특징을 지니지 않은 보통 사람

Giải thích: người bình thường không có thân phận, địa vị hay đặc trưng gì đặc biệt

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 13~15]

15 – 외부인: người ngoài, người không phận sự

해석: 어떤 조직 따위에 속하지 않는 사람

Giải thích: người không thuộc vào tổ chức nào đó

16 – 개방하다: mở cửa

해석: 자유롭게 들어가거나 이용할 수 있도록 열어 놓다

Giải thích: mở cửa cho sử dụng và đi vào tự do

예문: 회사의 1층 로비를 외부인에게 개방하는 회사가 많아졌다.

Ví dụ: Ngày càng có nhiều công ty mở cửa cho người ngoài tự do sử dụng sảnh ở tầng 1.

17 – 폭: phạm vi

해석: 어떤 일의 범위

Giải thích: phạm vi của 1 việc nào đó

예문: 소비자는 선택의 폭이 넓을수록 물건을 고를 때 어려움을 겪는다.

Ví dụ: Đối với người tiêu dùng, phạm vi lựa chọn càng rộng thì khi chọn mua đồ, họ càng gặp khó khăn.

18 – 품목: danh mục hàng hóa, mặt hàng

해석: 물품 종류의 이름

Giải thích: tên của chủng loại vật phẩm

19 – N별: theo N

해석: ‘그것에 따른’의 뜻을 더하는 접미사

Giải thích: hậu tố thêm nghĩa ‘theo [danh từ liền trước nó]’

20 – 매장: cửa hàng

해석: 물건을 파는 곳

Giải thích: nơi bán hàng hóa

21 – 진열하다: trưng bày

해석: 여러 사람에게 보이기 위해 물건을 늘어놓다

Giải thích: bày đồ vật ra để cho nhiều người nhìn thấy

예문: 마트에서는 품목별로 몇 가지의 제품만 매장에 진열한다.

Ví dụ: Trong siêu thị, người ta chỉ trưng bày vài loại sản phẩm theo từng mặt hàng.

22 – 유도하다: dẫn dắt

해석: 사람이나 물건을 원하는 방향이나 장소로 이끌다

Giải thích: kéo người hay đồ vật về hướng hay địa điểm mong muốn

예문: 선택에 대한 고객의 부담을 줄여 구매를 유도하려는 것이다.

Ví dụ: Điều đó nhằm dẫn dắt việc mua hàng bằng cách giảm bớt gánh nặng của khách hàng về việc lựa chọn (hàng hóa).

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 16~18]

23 – 화제가 되다: trở thành đề tài bàn tán, trở thành đề tài nóng

예문: 상담을 통해 책을 추천해 주는 서점이 있어 화제가 되고 있다.

Ví dụ: Có một hiệu sách giới thiệu sách thông qua việc tư vấn đã trở thành một đề tài nóng.

24 – 영업: kinh doanh

해석: 돈을 벌기 위한 사업이나 활동

Giải thích: những hoạt động hay công việc nhằm kiếm ra tiền

25 – 호응을 얻다: nhận được sự hưởng ứng, được nhận phản hồi tốt

예문: 이런 식품을 영업 마감 시간을 앞두고 사람들에게 할인된 가격으로 판매하는 서비스가 큰 호응을 얻고 있다.

Ví dụ: Trước khi kết thúc thời gian bán hàng, người ta bán những sản phẩm này với giá chiết khấu. Và dịch vụ này đang nhận được phản hồi rất tốt.

26 – 만족도: mức độ hài lòng

예문: 음식점은 남은 음식을 팔아 수익을 얻을 수 있고, 소비자는 식품을 저렴하게 살 수 있어서 이용자들의 만족도가 높다.

Ví dụ: Đối với cửa hàng, người ta có thể kiếm được lợi nhuận bằng cách bán thức ăn còn thừa lại; còn đối với người tiêu dùng, người ta có thể mua thực phẩm với giá cả phải chăng vì vậy mức độ hài lòng của người sử dụng cũng rất cao.

27 – 개성: cá tính

28 – 각 N: mỗi N, từng N

해석: 따로따로의 N

Giải thích: riêng lẻ từng cái một

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 19~20]

29 – 해파리     sứa biển

30 – 열량         nhiệt lượng

31 – 먹잇감     con mồi

먹잇감이다 = 먹이가 되다: là con mồi của …, trở thành thức ăn của …

32 – 사냥하다 săn bắt

33 – 생태계     hệ sinh thái

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 21~22]

34 – 내비게이션         GPS, định vị (navigation)

35 – 기기         máy móc thiết bị

36 – 디지털 기기        thiết bị kỹ thuật số

37 – 지나치게 một cách quá mức

38 – N에 의존하다     phụ thuộc vào N, dựa dẫm vào N

39 – 활용도     tính ứng dụng

40 – 기억력: khả năng ghi nhớ, trí nhớ

41 – 앞뒤를 재다: tính trước tính sau

해석: 자신에게 올 이로움과 해로움 등을 신중하게 따지고 계산하다

Giải thích: tính toán và xem xét thận trọng cái lợi và cái hại sẽ đến với mình

42 – 진땀을 흘리다: vã mồ hôi lạnh

해석: 어려운 일이나 난처한 일을 당해서 몹시 애를 쓰다

Giải thích: vô cùng lo lắng khi gặp phải việc khó khăn hay việc nan giải

43 – 발목을 잡다: giữ chân

해석: (무엇이 사람의) 속박에서 벗어나지 못하게 하다

Giải thích: làm cho ai đó không thể thoát ra khỏi sự cản trở, kìm hãm

44 – 귀를 기울이다: nghiêng tai, lắng nghe

해석: 남의 말이나 이야기에 관심을 가지고 주의 깊게 듣다

Giải thích: quan tâm tới lời nói nói hoặc câu chuyện của người khác và chú ý lắng nghe

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 23~24]

45 – 매표소: quầy bán vé

46 – 어느 날: một hôm

47 – 인원수: số người

48 – 이용권: vé, phiếu sử dụng dịch vụ nào đó

49 – 결제되다: được thanh toán, chi trả

50 – 알아차리다: phát hiện ra

해석: 어떤 상황이나 사실을 알고 깨닫다

Giải thích: biết và nhận ra tình huống hay sự việc nào đó

예문: 그 가족을 보내고 나서 이용권 한 장의 값이 더 결제된 것을 알아차렸다.

Ví dụ: Sau khi để gia đình đó đi, tôi mới phát hiện ra là đã thanh toán lố 1 vé.

51 – 내내: trong suốt

해석: 처음부터 끝까지 계속해서

Giải thích: liên tục từ đầu đến cuối

52 – 일이 손에 잡히지 않다: không thể tập trung vào công việc

해석: ‘손에 잡히다’ – 상황이 정리되거나 심리적으로 안정되어 일할 마음이 내키고 능률이 나다

Giải thích: cụm ‘손에 잡히다’ có nghĩa là có hứng thú, tâm trạng để làm việc gì đó (do tình hình đã được sắp xếp hoặc tâm lý được ổn định)

예문: 일을 하는 내내 일이 손에 잡히지 않았다.

Ví dụ: Trong suốt ngày làm (hôm đó), tôi không thể tập trung vào công việc được.

53 – 무렵: vào lúc, khoảng

해석: 무렵 = 때, 즈음

54 – 걱정스럽다: lo lắng

해석: 좋지 않은 일이 있을까 봐 두렵고 불안하다

Giải thích: bất an và lo sợ xảy ra điều không tốt

55 – 당황스럽다: hoang mang, bối rối

해석: 놀라거나 매우 급하여 어떻게 해야 할지를 모르는 데가 있다

Giải thích: ngạc nhiên hay quá gấp gáp mà không biết phải làm sao

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 25]

56 – 추락: rơi, rớt

해석: 높은 곳에서 떨어짐

Giải thích: rơi từ nơi cao xuống

57 – 안전벨트: dây an toàn, đai an toàn

58 – 승객: hành khách (đi xe, tàu, máy bay…)

59 – 전원: toàn bộ số người

60 – 목숨: mạng sống

61 – (목숨을) 건지다: cứu mạng

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 26]

62 – 침묵: sự im lặng

63 – 대통령 선거: cuộc bầu cử Tổng thống

64 – 출마: ra ứng cử

해석: 출마 = 선거에 나감

65 – 설: tin đồn

66 – 부인: phủ nhận

67 – 최종: sau cùng

68 – 선언하다: tuyên bố, công bố

해석: 자신의 생각이나 입장을 분명하게 말하다

Giải thích: nói rõ suy nghĩ hay lập trường của bản thân

69 – 열렬히: một cách nhiệt liệt

70 – 입장을 밝히다: làm rõ lập trường

71 – 의원: nghị sĩ, đại biểu Quốc hội

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 27]

72 – 우주선: phi thuyền, tàu vũ trụ

73 – 귀환: sự trở về

74 – 성큼: ập đến, đến gần

해석: 어떤 때가 갑자기 가까워진 모양

Giải thích: thời điểm/ thời kỳ nào đó bất ngờ ập đến

예문: 우주여행 시대 성큼

Ví dụ: Thời đại du hành vũ trụ đang đến gần

75 – 가능성: tính khả thi

76 – N에 대한 우려의 목소리가 높다/크다: lên tiếng bày tỏ sự lo ngại về N

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 28]

77 – 효과적: một cách hiệu quả

78 – 단위로: theo đơn vị

예문: 새해에 세운 목표를 효과적으로 이루려면 한 주 단위로 계획을 세우는 것이 좋다.

Ví dụ: Để thực hiện các mục tiêu đã đề ra trong năm mới một cách có hiệu quả thì ta nên lên kế hoạch theo tuần.

79 – 식습관: thói quen ăn uống

80 – 결심: sự quyết tâm

81 – 구체적: chi tiết, cụ thể

82 – 횟수: số lần

83 – 실천: việc thực hiện

예문: 주마다 계획을 세우면 실천 가능한 계획을 세울 수 있다.

Ví dụ: Nếu mỗi tuần đều lên kế hoạch thì chúng ta có thể lên được một kế hoạch có khả năng thực hiện.

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 29]

84 – 물방울: giọt nước

85 – 통과하다: đi qua, xuyên qua

86 – 굴절되다: bị khúc xạ, bị bẻ cong, bị bóp méo

해석: 물이나 렌즈 등을 만나는 경계면에서 빛이나 소리 등의 진행 방향이 바뀌게 되다

Giải thích: hướng đi của những thứ như âm thanh, ánh sáng tại bề mặt tiếp xúc với nước hay thấu kính bị thay đổi

예문: 무지개는 빛이 공기 중의 물방울을 통과할 때 굴절되어 나타나는 현상이다.

Ví dụ: Cầu vồng là hiện tượng xảy ra khi ánh sáng xuyên qua các giọt nước trong không khí và bị khúc xạ.

87 – 직후: ngay sau khi

해석: 어떤 일이 일어난 바로 뒤

Giải thích: ngay sau lúc việc gì đó xảy ra

88 – 오염 물질: chất ô nhiễm

89 – 섞이다: bị trộn lẫn

90 – 주위: xung quanh

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 30]

91 – 취재: lấy tin

해석: 신문이나 잡지의 기사나 작품의 재료를 조사하여 얻음

Giải thích: việc điều tra và lấy tư liệu cho các tác phẩm hay phóng sự của báo hay tạp chí

취재진: nhóm/đội ngũ phóng viên lấy tin

92 – 경계선: đường ranh giới, đường phân cách

예문: 취재 경계선은 취재가 과열되어 발생할 수 있는 불상사를 예방하기 위해 설정한 것이다.

Ví dụ: ‘Ranh giới lấy tin’ là cái được thiết lập nhằm ngăn ngừa những sự cố có thể xảy ra khi việc lấy tin trở nên quá khích.

93 – 과열되다: trở nên nghiêm trọng, nóng lên

해석: 지나치게 심해지거나 활발해지다

Giải thích: trở nên sôi động hay nghiêm trọng quá mức

94 – 불상사: điều không may, xui rủi, sự cố

95 – 몰려들다: dồn vào, vây vào

해석:여럿이 한꺼번에 무리를 지어 모이다

Giải thích: nhiều đối tượng tạo thành nhóm và cùng tập hợp lại một lần

예문: 수백 명의 취재진이 화제의 인물에게 몰려들 경우 사고가 발생해 취재를 망칠 수 있다.

Ví dụ: Nếu hàng trăm người phỏng vấn ùa vào nhân vật tiêu điểm đó, thì sự cố có thể xảy ra và làm hỏng việc lấy tin.

96 – 선을 긋다: vạch ra giới hạn, ranh giới

97 – 언론계: giới truyền thông báo chí

98 – 원활하다: suôn sẻ

99 – 보도: sự đưa tin, truyền tin tức

해석: 신문이나 방송 등의 대중 매체를 통해 여러 사람에게 새로운 소식을 알림

Giải thích: việc cho nhiều người biết về thông tin mới thông qua phương tiện thông tin như báo chí, internet hay truyền hình

100 – 무너지다: sụp đổ, đổ xuống

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 31]

101 – [비용]을 부담하다: chịu chi phí

102 – 달리하다: làm khác đi

해석: 어떤 기준과 다르게 하다

Giải thích: làm cái gì đó khác đi so với tiêu chuẩn

103 – 진료받다: được khám bệnh

104 – 의원: trạm xá, trung tâm y tế

105 – 처방전: đơn thuốc, toa thuốc

106 – 신뢰: sự tin cậy, tin tưởng, lòng tin

107 – 일부: một phần

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 32]

108 – 분류하다: phân loại

109 – 이름을 짓다: đặt tên

110 – 생물학자: nhà sinh vật học

111 – 종: chủng, chủng loại

112 – 수정하다: chỉnh sửa

113 – 무늬: hoa văn

114 – 판단하다: phán đoán, cho rằng

115 – 기존: trước đây, vốn có, sẵn có

116 – 한자어: tiếng Hán

117 – 외래어: từ ngoại lai, từ mượn

118 – 고유어: tiếng thuần Hàn

119 – 명명되다: được đặt tên, được định danh

120 – 앞장서다: tiên phong

예문: 그때까지 한자어나 외래어로 명명된 나비에 ‘떠들썩 팔랑나비’와 같은 고유어 이름을 지어 주는 데 앞장섰다.

Ví dụ: Ông cũng tiên phong trong việc đặt tên cho bươm bướm bằng tiếng thuần Hàn mà trước đây được định danh bằng tiếng Hán hay tiếng ngoại lai, như là bướm ‘tteo-deul-sseok-pal-lang-na-bi’.

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 33]

121 – 저축: tiết kiệm

해석: 돈이나 재물 등을 아껴 써서 모아 둠

Giải thích: việc dùng một cách dè sẻn để tích cóp tiền bạc hay của cải…

122 – 방식: phương thức

123 – 가로: theo chiều ngang

124 – 세로: theo chiều dọc

125 – 차량: xe

126 – 주택: nhà ở

127 – 마련: chuẩn bị

128 – 특정: đặc biệt, nhất định

해석: 특별히 가리켜 분명하게 정함

Giải thích: việc chỉ ra một cách đặc biệt rồi định ra một cách rõ ràng

129 – 장기적: mang tính trường kỳ, lâu dài

예문: 장기적으로 다양한 목적에 따라 자금을 여러 통장에 분산하여 저축하는 것을 가로 저축이라고 한다.

Ví dụ: Tiết kiệm một cách lâu dài bằng cách phân chia tiền vốn vào nhiều sổ ngân hàng, tùy theo những mục đích khác nhau, được gọi là tiết kiệm theo chiều ngang.

130 – 단기적: mang tính chất ngắn hạn

예문: 단기적으로 빨리 목돈을 만들고 싶다면 세로 저축을 선택하는 것이 좋다.

Ví dụ: Nếu bạn muốn nhanh có một số tiền lớn trong thời gian ngắn, bạn nên chọn cách tiết kiệm theo chiều dọc.

131 – 자금: tiền vốn, tiền quỹ

132 – 분산하다: phân chia, phân tán

133 – 목돈: số tiền lớn

134 – 고려하다: cân nhắc, suy tính đến

135 – 유리하다: có lợi

해석: 이익이 있다

136 – 유용하다: hữu dụng, có ích

137 – 노후: sau khi về già

예문: 노후 준비

Ví dụ: chuẩn bị cho tuổi già

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 34]

138 – 책장: tủ sách

139 – 각종: các loại

140 – 문방구: dụng cụ học tập

141 – 중요시하다: xem trọng, coi trọng

예문: 학문을 중요시하는 왕의 바람과 출세를 원하는 양반의 마음이 더해져 책가도는 궁중과 사대부를 중심으로 발전하였다.

Ví dụ: Cùng với mong muốn của nhà vua – người xem trọng học vấn, và tinh thần muốn tiến thân của các yangban, ‘tranh họa sách’ phát triển tập trung ở trong cung điện và tầng lớp quan lại.

142 – 바람: mong muốn

143 – 출세: tiến thân

144 – 양반: yangban (lưỡng ban – tầng lớp quý tộc)

145 – 더해지다: tăng thêm

146 – 궁중: trong cung

147 – 사대부:  sĩ đại phu (quan lại)

148 – 상인: thương nhân

149 – 농민: nông dân

150 – 계층: giai cấp, tầng lớp

151 – 확산되다: được mở rộng, được phát triển

152 – 일상 용품: đồ dùng hằng ngày

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 35]

153 – 문화재: di sản văn hóa

해석: 문화적 가치가 뛰어나서 법으로 보호를 받거나 받아야 하는 유물 및 유적

Giải thích: Di vật hay di tích có giá trị văn hóa cao được bảo tồn hay cần được bảo tồn theo luật pháp

154 – 복원: phục chế, khôi phục

해석: 원래의 상태나 모습으로 돌아가게 함

Giải thích: làm cho trở lại hình dạng hay trạng thái vốn có

155 – 손상되다: bị tổn hại

156 – 측정: sự đo lường

157 – 요건: điều kiện thiết yếu

해석: 필요한 조건

158 – 충족하다: làm cho thỏa mãn

159 – 정밀하다: tinh xảo

160 – 첨단: hiện đại

예: 첨단 장비

Ví dụ: thiết bị hiện đại

161 – 수월하다: dễ dàng, suôn sẻ

162 – 사전: trước

해석: 일이 일어나기 전, 일을 시작하기 전

Giải thích: trước khi việc gì đó xảy ra, bắt đầu

163 – 변형되다: bị biến dạng

164 – 3D 장치: thiết bị 3D

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 36]

165 – 더듬다: mò mẫm

166 – 지각: tri giác, sự nhận thức

167 – 발달시키다: làm cho phát triển

168 – 능동적: mang tính năng động, chủ động

169 – 접촉: sự tiếp xúc, va chạm

170 – 촉각: xúc giác

171 – 유대감: cảm giác thân thuộc, thân thiết

172 – 유아: trẻ nhỏ

173 – 정서 = 감정: tình cảm

174 – 사회성: tính xã hội

해석: 사람이 사회에 적응하고 다른 사람과 원만하게 어울리며 집단을 이루어 살려고 하는 성질

Giải thích: tính chất mà con người thích nghi với xã hội và hòa hợp với người khác một cách hòa đồng và cấu thành tập thể để cùng sinh sống

175 – 이루어지다 = 현성되다: được hình thành

176 – 필수적: cần thiết

177 – 호르몬: hormone

178 – 분비: tiết ra

179 – 촉진하다: thúc đẩy

180 – 지능: trí thông minh, khả năng hiểu biết

181 – 상관관계: quan hệ tương quan, mối quan hệ

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 37]

182 – 양분: thành phần dinh dưỡng

183 – 별다르다 = 특별하다: đặc biệt, khác thường

184 – 위기: khủng hoảng

185 – N에 대비하다: đối phó với N, phòng khi N

186 – 뻗다: vươn ra

187 – 균사체: khuẩn ty thể (thuật ngữ sinh học)

188 – 균류: nấm (thuật ngữ sinh học)

189 – 통신망: mạng lưới thông tin

190 – 정보 교환: trao đổi thông tin

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 38]

191 – 인명:mạng sống, tính mạng

192 – 피해를 내다: gây hại

193 – 처벌: hình phạt

194 – 강화: tăng cường

195 – 법안: dự luật

196 – 법안이 통과되다: dự luật được thông qua

197 – 안건: vụ việc

198 – 반쪽짜리: nửa vời

199 – N에 불과하다: cùng lắm chỉ là N, chẳng qua chỉ là N

200 – 가해자: người gây hại

201 – 경각심: sự cảnh giác, tinh thần cảnh giác

202 – 재발: tái phát

203 – 취지: mục đích, ý nghĩa

해석: 어떤 일의 근본이 되는 목적이나 매우 중요한 뜻

Giải thích: mục đích căn bản hay ý nghĩa quan trọng của việc nào đó

예문: 이는 음주 운전에 대한 경각심을 높이고 재발 위험성을 낮추려던 본래의 취지에는 맞지 않는 것이다.

Ví dụ: Điều này không phù hợp với mục đích ban đầu là nâng cao nhận thức/ cảnh giác về việc lái xe khi say rượu và giảm thiểu nguy cơ tái phát.

204 – 수위: mức độ

205 – 실질적: thực tế, thực chất

206 – 거두다: đạt được

207 – 미흡하다: bất cập, thiếu sót

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 39]

208 – 왕관: vương miện, mũ vua

209 – 착용하다: mặc, mang, đội,…

해석: 옷이나 신발 등을 입거나 신거나 하다

Giải thích: khoác/mặc áo, mang giày…

210 – 장신구: đồ trang sức

211 – 지워: địa vị

212 – 돋보이다: nổi bật, nổi trội

213 – 약화되다: bị suy yếu, bị yếu đi

214 – 고귀하다: cao quý

215 – 강조되다: được nhấn mạnh

216 – 신부: cô dâu

217 – 백성: bách tính, thường dân

218 – 지배 계층: tầng lớp thống trị

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 40]

219 – 멸종: tuyệt chủng

220 – N에 처하다: rơi vào N, đối mặt với N

221 – 주되다: chính, chủ yếu, cốt yếu

222 – 지원: sự hỗ trợ

223 – 쏠리다 = 기울다: nghiêng về, đổ dồn về

224 – 기금: tiền quỹ (để dùng vào một dự án, sự kiện)

해석: 공공의 목적이나 사업, 행사 등에 쓰기 위해 모은 돈

Giải thích: tiền quyên góp để dùng vào mục đích công hoặc dự án, sự kiện

225 – 모금: việc quyên góp

226 – 액수: số tiền

227 – 편중되다: bị nghiêng về một phía, bị tập trung vào

228 – 그간: trong thời gian đó, trong thời gian qua

229 – 편견: định kiến

230 – 깃들다: ngập tràn, bao trùm

231 – 일깨우다: làm cho nhận ra, làm cho thức tỉnh

232 – 못생기다: xấu xí

233 – 혐오감: cảm giác ghê tởm

234 – 외면당하다: bị ngoảnh mặt làm ngơ

예문: 그들은 못생기고 혐오감을 준다는 이유만으로 외면당한 동물들을 대중에게 알리는 활동을 한다.

Ví dụ: Họ làm những hành động để cho công chúng biết đến những loài động vật đang bị bỏ rơi chỉ vì chúng trông xấu xí và ghê tởm.

235 – 대중: công chúng

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 41]

236 – 수상하다: đạt giải thưởng

237 – 소설집을 펴내다: phát hành tập tiểu thuyết

238 – N여: hơn [số lượng]

239 – N에 걸치다: qua (nhiều năm tháng)

240 – 지면: mặt báo

241 – 배반: sự phản bội, phụ bạc

242 – 매듭짓다 = 끝맺다: khép lại, kết thúc

예문: 누군가에 대한 배반, 원치 않았던 이별 등 매듭짓지 못한 일들을 다시 떠올린다는 것은 괴로운 과정일 것이다.

Ví dụ: Đó là một quá trình đau khổ khi nhớ lại những điều mà mình không thể khép lại, như là sự phản bội của một ai đó, sự ly biệt mà mình không hề muốn.

243 – 마음을 움직이다: động lòng

예문: 작가는 이미 지나간 시간에 대해 후회할 필요는 없으며 상처도 힘이 될 수 있다는 메시지로 독자의 마음을 움직인다.

Ví dụ: Tác giả đã làm độc giả động lòng với thông điệp rằng không cần phải quá hối hận về những thời gian đã qua, vết thương cũng có thể trở thành sức mạnh.

244 – 단편: truyện ngắn

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 42~43]

245 – N네: hậu tố thêm nghĩa ‘nhà’

246 – 앞두다: đứng trước (một thời điểm nào đó)

247 – 작별: sự tạm biệt, chia ly

248 – 낌새 없다: không một dấu hiệu

249 – 획: đột ngột

250 – 중략: giản lược

251 – 현관: hành lang

252 – 신을 신다: đi giày, mang giày

253 – 눈을 맞추다: nhìn vào mắt

254 – 손에 쥐다 = 손에 들다: cầm trên tay

255 – 감쪽같다: hoàn toàn, không có dấu vết

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 44~45]

256 – 성대하다: hoành tráng

257 – 제사: cúng tế, cúng giỗ

258 – 유교: Nho giáo

259 – 예법: nghi lễ

260 – 비판하다: phê phán

261 – 전하다: lưu truyền, truyền lại

해석: 어떤 것을 후대에 물려주다

Giải thích: để lại cái gì đó cho đời sau

262 – 차례: lễ cúng (vào ngày Tết)

해석: 추석이나 설날 등의 낮에 지내는 제사

Giải thích: sự cúng tế vào ban ngày của ngày Tết Âm lịch hoặc Tết Trung Thu

263 – 조상: ông bà tổ tiên

해석: 한 집안에서 먼저 태어나 살다가 돌아가신 어른

Giải thích: người cao tuổi sinh ra trước rồi sống và qua đời ở trong một gia đình

264 – 공경하다: cung kính

265 – 자손: con cháu

266 – 화목: sự hòa thuận

267 – 선조: tổ tiên

해석: 먼 윗대의 조상

Giải thích: ông bà tổ tiên từ đời xa xưa

268 – 정성: lòng chân thành, tấm chân tình

269 – 중시하다 = 중요시하다: xem trọng

270 – 유서: lịch sử lâu đời, nguồn gốc sâu xa

해석: 오래전부터 전해져 내려오는 어떤 사물의 오랜 역사나 내력

Giải thích: lịch sử hay lai lịch lâu đời của sự vật nào đó được truyền lại từ xa xưa

271 – 본질: bản chất

272 – 상차림: sự bày biện đồ ăn lên bàn

273 – 점차 = 점점: dần dần

274 – 간소화되다: trở nên đơn giản hóa

275 – 유동적: tính luân chuyển, lưu động, không ngừng chuyển động

해석: 계속 흘러 움직이거나 변하는 것

Giải thích: liên tục chảy và dịch chuyển hoặc biến đổi

276 – 후손: hậu duệ, con cháu đời sau

277 – 본뜻: ý nghĩa ban đầu

278 – 축소되다: bị giảm thiểu, bị thu nhỏ

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 46~47]

279 – 등장하다: xuất hiện, ra mắt

280 – 주목받다: nhận được sự quan tâm, chú ý

281 – 유통되다: được lưu thông phân phối (hàng hóa)

282 – 의도적: cố tình, cố ý

283 – 노출하다: phô bày ra

284 – 계정: tài khoản (SNS)

285 – 홍보: quảng bá, quảng cáo

286 – N상: trên N, trong N

Hậu tố thêm nghĩa ‘một vị trí trong không gian trừu tượng’

287 – 초기: thời kỳ đầu (của 1 quá trình nào đó)

288 – 개별: riêng biệt, riêng lẻ, cá nhân

289 – 향후: sắp tới, trong thời gian tới đây

290 – 핵심 시장: core market (thị trường trọng điểm – thuật ngữ kinh tế)

291 – 미미하다: nhỏ bé, vụn vặt, tầm thường

해석: 아주 작아서 보잘것없다

Giải thích: vì quá nhỏ nên không có giá trị gì

292 – 자본 투자: đầu tư vốn

Từ vựng tiếng Hàn [Câu 48~50]

293 – 확대되다: được mở rộng

해석: 모양이나 규모 등이 원래보다 더 커지다

Giải thích: những yếu tố như quy mô hay hình dạng trở nên lớn hơn ban đầu

294 – 지방자치 단체: chính quyền địa phương (đoàn thể tự trị địa phương)

예문: 자치경찰제는 지방자치 단체가 경찰의 운영 및 관리를 담당하도록 하는 제도를 말한다.

Ví dụ: Hệ thống cảnh sát tự trị (자치경찰제) đề cập đến một hệ thống cho phép chính quyền địa phương điều hành và quản lý cơ quan cảnh sát.

295 – 경찰: cơ quan cảnh sát

296 – 실시되다: được thực thi

해석: 어떤 일이나 법, 제도 등이 실제로 행해지다

Giải thích: một việc, điều luật, chế độ nào đó được thi hành trong thực tế

297 – 주민: cư dân

해석: 일정한 지역 안에 살고 있는 사람

Giải thích: người sinh sống ở 1 khu vực nhất định

298 – 밀착되다: trở nên mật thiết, gắn bó thân thiết

해석: 서로의 관계가 매우 가깝게 되다

Giải thích: quan hệ với nhau trở nên rất gần gũi

299 – 제도적: thuộc về thể chế

300 – 취약점: điểm yếu kém

301 – 예측되다: được dự đoán, có thể đoán trước

302 – 혼선: sự rối rắm

303 – 가정 폭력: bạo lực gia đình

304 – 국가 보안: an ninh quốc gia

305 – 수사: sự điều tra

306 – 이중: kép, gấp đôi, trùng lắp 2 lần

307 – 구조: cơ cấu

308 – 국민: nhân dân

309 – 애매하다: mập mờ, không rõ ràng

310 – 출동하다: xuất phát (đi làm nhiệm vụ)

311 – 떠넘기다: đùn đẩy

312 – 신속하다: nhanh chóng

313 – 치밀하다: tỉ mỉ

314 – 대응: sự đối phó, ứng biến, ứng phó

315 – 치안: trị an, an toàn trật tự xã hội

316 – 시행: thi hành

317 – 의의: ý nghĩa

318 – 퇴색되다: trở nên mất giá trị

해석: (비유적으로) 어떤 것의 가치가 떨어져 그 의미나 중요성이 희미해지고 볼품없어지다

Giải thích: (cách nói ẩn dụ) giá trị của cái gì đó giảm đi, ý nghĩa hay tầm quan trọng của nó mờ nhạt và trở thành vô giá trị

319 – 방안을 제시하다: đưa ra phương án

320 – 지적하다: chỉ trích

321 – 과다: sự quá đà, quá mức

322 – 충돌: sự xung đột, bất đồng

323 – 단계적: theo từng bước, theo từng giai đoạn

324 – 배치: sự bố trí, sắp xếp

325 – 친화적: có tính thân thiện, gần gũi

Nguồn: Zila Team

Zila Academy là thành viên của Zila Education. Zila Academy chuyên dạy tiếng Hàn cấp tốc và luyện thi Topik 2, Topik 4, Topik 6.  Với Lộ trình học tiếng Hàn rõ ràng, học viên biết được học bao lâu để có thể sử dụng được tiếng Hàn để phục vụ cho ngoại ngữ 2 xét tốt nghiệp, tăng cơ hội nghề nghiệp hoặc du học Hàn Quốc. Sau các khóa học tiếng Hàn ở Zila Academy, học viên sẽ đạt được trình độ từ cơ bản đến chuyên sâu theo từng cấp độ.

LIÊN HỆ NGAY

ZILA ACADEMY

Điện thoại: 028 7300 2027 hoặc  0909 120 127 (Zalo)

Email: contact@zila.com.vn

Facebook: TOPIK – Zila Academy

Website: www.topik.edu.vn hoặc www.zila.com.vn

Addres: 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM

Để lại một bình luận