0
Cẩm nang

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn đi làm thêm theo kèm theo các đoạn hội thoại minh họa thường được sử dụng. Các bạn Du học sinh nên học thuộc để dễ dàng hơn trong việc phục vụ khách hàng cũng như để chính mình không bị thiệt khi yêu cầu quyền lợi, lương bổng,…

I. Từ vựng tiếng Hàn về phỏng vấn (면접)

1 공고문 bản thông báo 17 보수 Tiền công
2 채용 정보 thông tin tuyển dụng 18 보너스 tiền thưởng
3 직장 nơi làm việc 19 최저 봉급 lương tối thiểu
4 면접 phỏng vấn 20 연차휴가 nghỉ phép
5 취직하다 tìm việc 21 기본급여 lương căn bản
6 이력서 sơ yếu lý lịch 22 야근 làm đêm
7 서류 hồ sơ 23 잔업 làm thêm
8 지원서 đơn xin việc 24 해고를 당하다 bị sa thải
9 아르바이트 làm thêm 25 초과근무 수당 lương làm thêm ngoài giờ
10 퇴직하다/ 일 그만두다 nghỉ việc 26 규칙 quy tắc
11 자기 소개 tự giới thiệu bản thân 27 지각하다 đi trễ
12 근무시간 thời gian làm việc 28 건강진단 khám sức khoẻ
13 통보하다 thông báo 29 합격이 되다 trúng tuyển
14 노동계약 hợp đồng lao động 30 지원 동기 động cơ xin việc
15 월급 lương tháng 31 시간당으로 보수를 받는다 lương theo giờ
16 봉급 lương

Ví dụ hội thoại phỏng vấn

  • 나: 일자리를 찾고 있습니다. (Tôi đang tìm việc làm)
  • 가: 이력서를 볼 수 있을까요? (Tôi có thể xem sơ yếu lý lịch của em được không?)
  • 나: 여기 제 이력서입니다. (Đây là sơ yếu lý lịch của em)
  • 가: 노동허가증이 있으신가요? (Em có giấy phép làm việc không?)
  • 나: 노동허가증이 있습니다. (Em có giấy phép làm việc)
  • 가: 시간당 10달러를 지급합니다. 주급으로 지급할 것입니다. 언제 시작할 수 있으신가요? (Tôi trả 10 dollar một giờ. Tôi sẽ thanh toán cho em theo tuần. Khi nào em có thể bắt đầu?)
  • 나: 내일부터입니다. (Bắt đầu từ mai ạ)
  • 가: 오전 8시에 출근하세요. 일은 4시 30분에 끝납니다. (Hãy có mặt ở đây lúc 8 giờ sáng. Công việc kết thúc lúc 4 giờ 30)

II. Từ vựng tiếng Hàn đi làm thêm ở cửa hàng tiện lợi (편의점의 알아바이트)

1 반품 Đổi hoặc trả hàng 16 점원 Người bán hàng
2 포스기 Máy tính tiền 17 종이컵 Cốc giấy
3 일괄 취소 Thao tác hủy bỏ 1 đơn hàng 18 물건을 받다 Nhận hàng
4 지정취소 Thao tác hủy bỏ toàn bộ đơn hàng 19 배달하다 Giao hàng
5 서비스 Dịch vụ 20 물품 Hàng hóa
6 교통카드 충전 Yêu cầu nạp thẻ giao thông 21 창고 Nhà kho
7 휴대폰 충전 서비스 Dịch vụ sạc pin điện thoại 22 쿠폰 Phiếu giảm giá
8 영수증 Hóa đơn 23 유통기한이 지났다 Hết thời hạn sử dụng
9 영수증을 보류 Bảo lưu hóa đơn 24 온수기계 Máy nước nóng
10 영수증을 인쇄 In hóa đơn 25 판매대 Kệ hàng hóa
11 결제 Sự thanh toán 26 손님 Khách hàng
12 저널조회 Xác nhận hóa đơn đã thanh toán 27 할인권 Thẻ giảm giá
13 바코드 판독기 Thiết bị đọc mã vạch 28 돈을 깎다 Giảm giá
14 신용카드 Thanh toán bằng thẻ tín dụng 29 관리인 Người quản lí
15 현금(합계) Thanh toán bằng tiền mặt 30 바코드 Mã vạch

Ví dụ hội thoại phỏng vấn

  • 가: 물건들을 계산대에 올려 놓으세요.
  • 나: 이거 물건을  계산해 주세요.
  • 가: 네, 손님의 전액이 십 오전 원입니다. 계산은 어떻게 해드릴까요?
  • 나: 네, 신용카드를 계산해 주세요.
  • 가: 그럼, 여기에 서명하세요. 감사합니다.
  • 가: Xin hãy đặt đồ lên quầy thu ngân ạ.
  • 나: Thanh toán món đồ này giúp tôi ạ.
  • 가: Vâng, tổng số tiền của quý khách là 15,000 Won. Quý khách thanh toán bằng gì ạ?
  • 나: Vâng, tôi sẽ thanh toán bằng thẻ.
  • 가: Vâng, xin hãy kí tên vào đây ạ.

 

  • 가: 샴푸이 있어요?
  • 나: 네, 있어요. 판매대에 왼쪽으로 가십시요.
  • 가: 어느 샴푸가 제일 좋을까요?
  • 나: 손님, 이 샴푸는 머릿결을 더 좋게 만들어 주고 향이 좋습니다.
  • 가: 네, 감사합니다.
  • 가: Có dầu gội không ạ?
  • 나: Vâng có ạ, ở trên quầy kệ phía bên trái ạ.
  • 가: Dầu gội nào là tốt nhất vậy ạ?
  • 나: Quý khách, dầu gội này làm cho tóc tốt lên và mùi hương dễ chịu.
  • 가: Vâng, cảm ơn ạ.

III. Từ vựng tiếng Hàn đi làm thêm ở nhà hàng (식당의 알라바이트)

1 메뉴판 Bảng menu 16 불판 Vỉ nướng
2 계산하다 Thanh toán 17 연탄 Than
3 지불하다 Trả tiền 18 집게 Kẹp gắp thịt
4 상을차리다 Dọn dẹp bàn ăn 19 가위 Kéo
5 주문하다 Gọi món 20 김치/무김치 Kim chi/Kim chi củ cải
6 차려주다 Phục vụ 21 배추김치 Kim chi cải thảo
7 Ly, chén 22 부식/반찬 Món ăn kèm
8 그릇 Bát, tô 23 고추장 Tương ớt
9 포크 Dĩa 24 간장 Xì dầu
10 숟가락 Muỗng 25 레스토랑 Nhà hàng
11 젓가락 Đũa 26 한식 Món ăn Hàn Quốc
12 코스터 Cái lót ly nước 27 전채 Món khai vị
13 앞치마 Tạp dề 28 주식 Món ăn chính
14 빨대 Ống hút 29 후식 Tráng miệng
15 쟁반 Cái khay 30 출납원 Nhân viên thu ngân

Câu chào cơ bản khi gặp khách

  • 어서 오십시오. 몇 분이지요? (Xin mời vào. Quý khách đi bao nhiêu người ạ?)
  • 예약하셨습니까? (Quý khách có đặt bàn trước không ạ?)
  • 몇시에 예약하고 싶으세요? (Quý khách đặt bàn lúc mấy giờ ạ?)
  • 금연석을 원하십니까? (Quý khách có muốn ngồi tại nơi không hút thuốc không?)
  • 이쪽으로 앉으십시오. (Mời quý khách ngồi đây ạ.)
  • 메뉴 여기 있습니다. (Đây là menu ạ)

Khi giới thiệu các món ăn

  • 지금 주문하시겠어요? (Bây giờ quý khách muốn gọi món chưa ạ?)
  • 음료수는 뭐 드시겠어요? (Quý khách muốn dùng đồ uống gì ạ?)
  • 불고기와 갈비가 맛있습니다. 외국 분들은 비빔밥도 좋아하세요. (Ở đây có món bò bulgogi, món sườn bò ạ. Ngoài ra, các thực khác nước ngoài cũng rất thích cơm trộn.)
  • 잠깐만 기다리세요! (Quý khách vui lòng đợi một chút!)

Hỏi thêm về việc dùng thêm món

  • 후식은 무엇으로 하시겠습니까? 맥주, 소주, 커피와 녹차가 있습니다. (Quý khách có dùng thêm món tráng miệng gì không ạ? Nhà hàng có bia, rượu, cà phê và trà xanh.)

Dùng trong quá trình phục vụ thức ăn

  • 음식 나왔습니다! (Thức ăn ra rồi đây ạ!)
  • 실례하겠습니다! (Xin thất lễ một chút!)
  • 다른 것도 필요하세요? (Quý khách có cần gì nữa không ạ?)
  • 알겠습니다. (Vâng, được ạ.)
  • 맛있게 드십시오! (Chúc quý khách ngon miệng!)

Khi thanh toán và chào khách ra về

  • 여기 영수증 입니다! (Đây là hóa đơn ạ!)
  • 계산은 어떻게 해드릴까요? (Quý khách muốn tính tiền như thế nào ạ?)
  • 이쪽에서계산해 주세요! (Thanh toán ở bên này ạ!)
  • 맛있게 드셨습니까? (Quý khách có ăn ngon miệng không ạ?)
  • 감사합니다! 안녕히 계세요! 또뵙겠습니다! (Xin cảm ơn. Tạm biệt quý khách! Hẹn gặp lại.)

Câu giao tiếng tiếng Hàn thực khách thường dùng

  • 저기요! 주문할게요! (Em ơi, cho tôi gọi món!)
  • 식당의 특선 메뉴는 무엇 입니까? (Món ăn đặc biệt của nhà hàng là gì?)
  • 김치/고추장/간장/식초를 좀 더 주세요? (Cho tôi xin thêm kim chi/giấm)
  • 숟가락 하나 주세요. (Cho tôi một cái muỗng)
  • 남은 음식을 좀 싸 주세요! (Gói đồ ăn thừa giúp tôi)
  • 계산해 주세요. (Thanh toán giúp tôi)
  • 현금으로 계산 할게요. (Tôi sẽ thanh toán bằng tiền mặt)
  • 각자 계산 할게요. (Tôi sẽ trả tiền riêng)
  • 카드로 계산하세요. (Thanh toán bằng thẻ giúp tôi)

IV. Các trang web tìm việc làm tại Hàn

  1. Jobkorea (잡코리아)
  2. Saramin (사람인)
  3. 051.alba (알바천국)
  4. Worknet
  5. Albamon (알바몬)
  6. Cafe Daum (카페)
  7. Samsung Careers (삼성채용)

Tổng hợp: Zila Team

Zila Academy là thành viên của Zila Education. Zila Academy chuyên dạy tiếng Hàn cấp tốc và luyện thi Topik 2, Topik 4, Topik 6.  Với Lộ trình học tiếng Hàn rõ ràng, học viên biết được học bao lâu để có thể sử dụng được tiếng Hàn để phục vụ cho ngoại ngữ 2 xét tốt nghiệp, tăng cơ hội nghề nghiệp hoặc du học Hàn Quốc. Sau các khóa học tiếng Hàn ở Zila Academy, học viên sẽ đạt được trình độ từ cơ bản đến chuyên sâu theo từng cấp độ.

LIÊN HỆ NGAY

ZILA ACADEMY

Điện thoại: 028 7300 2027 hoặc  0909 120 127 (Zalo)

Email: contact@zila.com.vn

Facebook: TOPIK – Zila Academy

Website: www.topik.edu.vn hoặc www.zila.com.vn

Address: 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM

Để lại một bình luận