Trong cuộc sống thường ngày, khi giao tiếp thì chắc hẳn chúng ta sẽ gặp những từ hay cấu trúc câu mới lạ, không giống với những gì chúng ta đã được học trong sách vở. Cũng giống như tiếng Việt, trong giao tiếp, người Hàn Quốc vẫn rất hay sử dụng các từ lóng. Từ lóng (유행어) được hiểu là từ mới ngắn gọn, độc đáo cho câu nói thêm phần biểu cảm và súc tích hơn. Thông qua bài viết này, Zila sẽ chia sẻ 80+ từ lóng tiếng Hàn thông dụng giúp ích cho các bạn trong giao tiếp hằng ngày.
* Những ví dụ dưới đây đa phần đều là văn nói trong đời sống hằng ngày
NỘI DUNG CHÍNH
Từ lóng tiếng Hàn (P1)
STT | Từ lóng | Giải thích | Ví dụ |
1 | 남친 | 남자친구: Bạn trai (người yêu) | 너 남친 생겼어? 왜 핸드폰을 보면서 계속 웃어?: Mày có bạn trai rồi hả? Sao cứ nhìn điện thoại rồi cười suốt vậy? |
2 | 여친 | 여자친구: Bạn gái (người yêu) | 여친이랑 헤어진 지 1월 됐어요: Tôi đã chia tay bạn gái được 1 tháng rồi |
3 | 남사친 | 남자 사람 친구: Bạn là con trai | 남친 아닌다고 그냥 남사친이야: Đã bảo là không phải bạn trai mà, chỉ là bạn bè thôi |
4 | 여사친 | 여자 사람 친구: Bạn là con gái | 유지는 그냥 내 여사친이야: Yoo-ji chỉ là bạn con gái thôi mà |
5 | 짱 | Tuyệt vời, số 1 | 우리 엄아 짱: Mẹ là nhất |
6 | 대박 | Đỉnh, tuyệt vời | 이번 무대는 진짜 대박이야: Sân khấu lần này thật sự đỉnh lắm luôn |
7 | 노잼 | No + 재미있다: Không thú vị, nhạt nhẽo | 말을 많이 안 하니까 오늘 역대 노잼 방송일 수도 있어요: Vì mình không nói nhiều nên chương trình hôm nay chắc hẳn vô vị nhất mọi thời đại rồi |
8 | 꿀잼 | Rất thú vị, mặn mà | 그가 꿀잼편이라서 그와 얘기하는 거 진짜 즐거워: Anh ấy mặn lắm nên nói chuyện với anh ấy thật sự rất vui |
9 | 셀카 | 셀 카메라: Ảnh tự sướng, selfie | 셀카 좀 찍으실래요?: Cậu có muốn chụp ảnh selfie không? |
10 | 프사 | 프로필 사진: Ảnh đại diện | 제 SNS의 프사는 제 단발일 때 사진이거든요: Hình profile của mình trên SNS là hình mình khi còn tóc ngắn ấy |
11 | 헐 | Thể hiện sự ngạc nhiên khi thấy chuyện gì đó | 헐! 주단태 바람 핀 거야?: Trời ạ! Ju Dan-tae ngoại tình hả? |
12 | 심쿵 | 심장이 쿵다: Trụy tim, rung động, xao xuyến | 잘생겼어! 세상 심쿵!: Trời ơi đẹp trai quá! Xao xuyến quá đi thôi! |
Từ lóng tiếng Hàn (P2)
STT | Từ lóng | Giải thích | Ví dụ |
13 | 몸짱 | Thân hình đẹp | 하루 3번 이 춤을 5분동안만 추시면 몸짱이 되실 겁니다: Mỗi ngày nhảy điệu nhảy này 3 lần trong khoảng 5 phút thì body sẽ đẹp đó |
14 | 먹방 | 먹는 방송: Livestream ăn uống | 거식증에 걸렸을 때 인터넷 방송으로 가끔씩 먹방 봐요: Mỗi khi chán ăn, tôi thường xem mukbang trên Internet |
15 | 맛집 | 맛있는 집: Quán ăn ngon | 근저에 삼계탕 맛집이 있나?: Gần đây có quán gà hầm sâm nào ngon không? |
16 | 맛점 | 맛있는 점심: Buổi trưa ngon miệng | 여러분들 맛점하세요: Mọi người dùng bữa trưa ngon miệng nhé |
17 | 맛저 | 맛있는 저녁: Buổi tối ngon miệng | 여러분들도 맛저하세요: Mọi người cũng dùng bữa tối ngon miệng nhé |
18 | 생파 | 생일 파티: Tiệc sinh nhật | 친구 생파를 준비하려고 케이크를 사 놓았어요: Tôi đã mua bánh kem để chuẩn bị sinh nhật cho bạn |
19 | 생축 | 생일 축하해: Chúc mừng sinh nhật | 누나, 생축! 미역국 꼭 드세요: Chúc mừng sinh nhật chị! chị nhất định phải ăn canh rong biển nha |
20 | 이차, 삼차 | Tăng hai, tăng ba | 우리는 저녁을 먹고 이차로 맥주를 마시러 갔다: Chúng tôi ăn tối xong rồi đi tăng hai uống bia |
21 | 밥줘 | Mua đồ ăn cho | 배고파서 밥줘: Em đói quá, mua gì cho em ăn đi |
22 | 재벌 | Tài phiệt, tập đoàn tài phiệt | 삼성 재벌: Tập đoàn Samsung |
23 | 샘 | 선생님: Giáo viên | 김샘: Thầy Kim/ Cô Kim |
24 | 셤 | 시험: Kỳ thi, kiểm tra | 셤 잘봐: Thi tốt nhé |
25 | 알바 | 아르바이트: Làm thêm | 그는 용돈을 벌기 위해 알바를 한다: Anh ấy làm thêm để kiếm tiền tiêu vặt |
26 | 열공 | 열심히 공부하다: Học hành chăm chỉ | 뭐하니?: Mày đang làm gì đó? → 한국어 열공 중이야: Đang chăm chỉ học tiếng Hàn nè |
27 | 열일 | 열심히 일하다: Chăm chỉ làm việc | 우리는 멋지게 컴백하기 위해서 열일 중이다: Vì một mùa comeback hoành tráng nên tụi mình đang chăm chỉ làm việc đây |
28 | 엄친아 | 엄마 친구의 아들: Con trai của bạn mẹ, “con nhà người ta” | 대학을 수석으로 입학하네요! 역시 엄친아야: Cậu ấy đậu đại học thủ khoa đó! Quả nhiên con nhà người ta trong truyền thuyết |
29 | 애교 | Hành động đáng yêu, làm duyên | 그녀는 진짜 애교를 잘 떤다: Cô ấy rất giỏi làm duyên |
30 | 웃프다 | 웃기다 + 슬프다: Chuyện vừa vui vừa buồn | 우산이 없어 물에 빠진 생쥐꼴을 하고 있는 너를 보니 좀 웃프다: Thật buồn cười khi thấy cậu mắc mưa ướt như chuột lột |
31 | 글구 | 그리고: Và | 공기, 음식, 글구 물은 삶에 필요수적이다: Không khí, đồ ăn và nước rất cần thiết cho cuộc sống |
32 | 암튼 | 아무튼: Dù sao thì | 암튼 시험이 끝나서 좋아: Dù sao thì mình rất vui khi kỳ thi kết thúc |
33 | 뮤비 | 뮤직비디오: MV | 노래는 좋고 뮤비도 좋아요: Bài hát thực sự rất hay và MV cũng tuyệt nữa |
34 | 비번 | 비밀번호: Mật khẩu | 통장 비번을 잊어버려서 돈을 찾을 수가 없었어요: Tôi quên mất mật khẩu tài khoản nên không thể nào rút tiền được |
35 | 깜놀 | 깜짝 놀라다. Bất ngờ, hết hồn | 모두가 민주의 중국어 실력에 깜놀: Ai cũng bất ngờ với khả năng tiếng Trung của Min-ju |
36 | 현웃 | Cười lớn, LOL | ‘달려라 방탄’을 보면서 현웃을 터졌어요: Vừa coi ‘Run, BTS’ vừa cười haha |
37 | 행쇼 | 행복하십시오: Hãy hạnh phúc nhé | 새해 복 많이 받으시고 행쇼: Chúc mọi người một năm mới vui vẻ và hạnh phúc |
38 | 젬병 | Dở ẹc, cùi bắp, không giỏi | 저는 춤은 잘 추지만 노래에는 젬병이에요: Tôi nhảy thì được chứ hát thì dở ẹc luôn |
Từ lóng tiếng Hàn (P3)
STT | Từ lóng | Giải thích | Ví dụ |
39 | 또라이 | Chỉ những người có vấn đề về thần kinh, hâm dở | 또라이 아니야?: Bị khùng hả? |
40 | 내숭 | Hai mặt, giả tạo | 순진한 척 내숭 떨지 마라!: Đừng có giả vờ ngây thơ nữa! |
41 | 뻥 | Xạo, nói dối | 뻥이야? 넌 지금 뻥이야?: Mày đang nói xạo đúng không? |
42 | 깍쟁이 | Keo kiệt, bủn xỉn | 그녀는 자신에게 해가 되는 일은 절대 하지 않으려는 깍쟁이었어요: Cô ấy là một người keo kiệt, không bao giờ muốn làm những việc khiến bản thân thiệt thòi |
43 | 짱나 | 짜증나: Bực mình, bực bội | 맨날 전화 안 받아 짱나!: Chị ấy không bao giờ bắt máy cả, bực bội thật |
44 | 극혐 | 극한의 협오: Cực kỳ ghê tởm, cực kỳ ghét, cực kỳ khó chịu | 여름에 끈적이면 극혐인 거 알죠?: Sự nhờn rít là điều khó chịu nhất của mùa hè đúng không? |
45 | 존버 | 존 버티다: Cứng đầu, lì lợm | 존버는 언제나 승리한다: Cứng đầu chịu đựng thì sẽ giành chiến thắng vào một ngày nào đó |
46 | 실화냐 | Thật không, thật hả? | 블랙핑크 컴백 실화냐? 너무 좋아요: Có thật là BLACKPINK comeback không? Thích quá đi |
47 | 걍고 | 그냥 가자: Không quan tâm đến gì khác mà cứ làm điều mình muốn, muốn đi đâu thì đi | 먼저 고백해도 될까?: Tao có nên tỏ tình trước không hả? → 걍고: Tới luôn bạn ơi! |
48 | 고친 | 고민을 해결해주는 친구: Người giúp bạn giải quyết vấn đề | 내가 너의 고친이냐? 너는 왜 항상 나에게 도움을 청하니?: Tớ là người giải quyết cục diện rắc rối của cậu hả? Sao cậu cứ nhớ tớ giúp đỡ mãi thế? |
Từ lóng tiếng Hàn (P4)
STT | Từ lóng | Giải thích | Ví dụ |
49 | 영고 | 영원한 고통: Nỗi đau vĩnh viễn | 그가 결혼한 게 내 마음속의 영고이네요: Việc anh ấy kết hôn chính là nỗi đau vĩnh viễn trong lòng tôi |
50 | 마상 | 마음의 상처: Vết thương lòng | 그는 내 친한 친구과 사랑에 빠진다는 말을 들었을 때 마상입었어요: Nghe tin anh ấy phải lòng bạn thân tôi mà đau cả lòng |
51 | 이학망 | 이번 학기는 망했다: Học kỳ này toang rồi | F 학점 5개를 받아서…이학망: Tớ bị rớt 5 môn lận, học kỳ này coi như toang |
52 | 갑분싸 | 갑자기 분위기 싸해질: Đột nhiên trở nên khó xử. Khi ai đó thực hiện một trò đùa kém duyên, nhạt nhẽo gây phá hỏng tâm trạng của mọi người. | 나 때문에 갑분싸이 될 줄이야: Em cũng không ngờ là tại em mà bầu không khí đột nhiên trở nên lạnh lẽo như vậy |
53 | 현타 | 현실자각타임: Đối mặt quay trở lại với thực tại, giống như trạng thái khi vừa trở về từ concert của Idol | 우리 반의 졸업 여행은 아주 재미있고 이 여행을 통해 저는 많은 아름다운 추억들을 간직하게 되어서 현타 올 때 너무 그리워요: Chuyến du lịch chia tay của lớp tôi rất vui và lưu lại trong tôi nhiều kỷ niệm đẹp, nên khi quay về thực tại thì tôi rất nhớ khoảng thời gian đó |
54 | 솔까말 | 솔직히 까놓고 말하다: Thẳng thắng, thành thật mà nói | 솔까말 우리 요리 못 하잖아: Nói thật thì tụi mình nấu ăn có ngon gì đâu |
55 | 씹어 | 무시하다: Lờ đi, coi thường | 야 왜 연락 씹어?: Này sao lại bơ tin nhắn chứ? |
56 | 너잘 | 너나 잘하세요: Cứ làm tốt chuyện của mình đi, đừng xen vào chuyện người khác | 내 문제를 어떡해 해결할지 알아서 한다고, 너잘…: Mình sẽ tự biết cách giải quyết vấn đề của mình, cậu cứ làm tốt chuyện của cậu đi |
57 | 할많하않 | 할말은 많지만 하지 않는다: Có nhiều lời muốn nói nhưng mà không nói ra | 지금 뭐니뭐니 해도 우리는 헤어지는 마당에 아무말도 소용이 없어서 할많하않: Dù bây giờ có nói gì đi chăng nữa thì tớ và anh ấy cũng chia tay rồi, có nói gì cũng vô dụng nên dù có nhiều lời muốn nói lắm nhưng cũng không nói ra |
58 | 소확행 | 소소하지만 확실한 행복: Điều nhỏ nhoi nhưng đem lại hạnh phúc | 오늘에 정말 이 선물이 소확행이라고 할 수 있어요: Thật sự thì món quà này có thể xem là niềm hạnh phúc nhỏ bé trong hôm nay |
59 | 완소남 | 완전히 소중한 남자: Người đàn ông cực kỳ quan trọng | 물론 아버지는 인생의 완소남이잖아: Tất nhiên ba là người đàn ông quan trọng nhất trong cuộc đời rồi |
60 | 졸귀 | 엄청 귀엽다: Siêu cấp đáng yêu, cực kỳ đáng yêu | 졸귀네: Dễ thương quá |
61 | 금사빠 | 금방 사랑에 빠지는 사람: Yêu từ cái nhìn đầu tiên, người dễ cảm nắng | 잘생긴 남자를 만날 때마다 넌 일관성 있게 금사빠고?: Mỗi khi gặp trai đẹp thì cậu đều yêu nhanh như chớp vậy hả? |
62 | 썸 | Something, chưa chính thức là người yêu nhưng có ý với nhau | 이러다 둘이 진짜 썸 타는 거 아니야?: Hai người họ có khi nào đang tìm hiểu nhau không? |
Từ lóng tiếng Hàn (P5)
STT | Từ lóng | Giải thích | Ví dụ |
63 | 어장관리 | Thả thính (không quen nhưng thả thính một lúc nhiều người), bắt cá nhiều tay | 그 남자 조심하세요! 요새 어장관리를 많이 하는 것 같아요: Cẩn thận với anh chàng đó nha! Dạo này tình trạng bắt cá hai tay hơi bị nhiều đó |
64 | 밀당 | Đẩy đưa, thả thính (một người nhiệt tình, một người thờ ơ) | 근데 넌 썸 타고 밀당하고 이런 거 머리 아픈데: Nhưng với mình, quen nhau mà cứ đưa đẩy thế này thì mình thấy đau đầu lắm |
65 | 좋못사 | 좋아하다 못해 사랑한다: Không thể chỉ thích mà còn yêu | 너를 좋아하냐는 너의 질문에 나는 좋못사라고 할 수 있을 뿐이다: Nếu cậu hỏi tớ có thích cậu không, thì tớ chỉ có thể trả lời là tớ không thể chỉ thích cậu mà là tớ yêu cậu |
66 | 존잘 | 존나 잘생겼다 / 존나 잘한다 / 엄청 잘생겼다: Siêu cấp đẹp trai, cực kỳ đẹp tra | 넌 생얼도 존잘: Dù anh để mặt mộc thì cũng đẹp trai vô cùng |
67 | 혼바비언 | 혼밥하는 사람: Người ăn cơm một mình | 혼바비언들이 늘어나면서 생긴 사회 현상 중 하나가 바로 배달 음식 소비율 증가라고 하는데요: Một trong những hiện tượng xã hội phát sinh từ việc tăng số lượng người ăn cơm một mình chính là việc tăng tỷ lệ tiêu thụ thực phẩm giao hàng |
68 | 비담 | 비쥬얼 담당: Đảm nhận vị trí visual | 그 예쁜 얼굴로 그룹의 비담일 것 같아: Với khuôn mặt xinh đẹp ấy thì chắc cô ấy là visual của nhóm |
69 | 아재 | 아저씨: Dùng cho mấy ông chú già | 나는 아재, 마흔 넘은 아재: Tôi là một ông chú, ông chú hơn 40 tuổi |
70 | 댕댕이 | 멍멍이: Cún, chó | 우리 집에서 댕댕이 있어요: Ở nhà mình có một em cún đó |
Từ lóng tiếng Hàn (P6)
* Những từ lóng dưới đây thường xuất hiện dưới dạng văn mạng nhiều hơn là văn nói
STT | Từ lóng | Giải thích | Ví dụ |
71 | 반모 | 반말모드: Chế độ không dùng kính ngữ | 우리는 동갑이어서 그냥 반모 해: Tụi mình bằng tuổi nhau nên là cứ bỏ kính ngữ nha |
72 | 오하운 | 오늘 하루 운동: Cuộc sống thể thao hàng ngày (Thường được sử dụng dưới dạng hashtag, xuất hiện trong thời kỳ Covid khi mọi người không thể tới phòng gym để tập luyện mà chỉ tập ở nhà) | #오하운 |
73 | 코시국 | 코로나19 바이러스 시국: Tình hình virus Covid-19 | 코시국 데이트를 어떻게 할까요?: Làm sao để hẹn hò trong tình hình dịch bệnh nhỉ? |
74 | 따상 | 더블 + 상한가: Tăng gấp đôi giá kịch trần (Dùng trong các tin tức báo mạng liên quan tới cổ phiếu hay giữa những người chơi cổ phiếu với nhau) | 빅히트 ‘따상’ 후 이틀째 하락: Cổ phiếu của BigHit sau khi tăng gấp đôi giá kịch trần thì bị giảm sút trong hai ngày liền |
75 | 머선129 | 무슨 일이야? → 머선 일이고 → 머선129: Có chuyện gì thế? (Ít được thể hiện dưới dạng văn nói) | 지금 머선129?: Bây giờ đang có chuyện gì thế? |
76 | 방방봐 | 방송은 방송으로만 봐라: Hãy chỉ xem chương trình như là một chương trình thôi (Được sử dụng nhiều trên Youtube và các nền tảng livestream, những người xem chỉ nên tập trung vào nội dung của Youtuber đăng tải, không nên có những phản ứng thái quá hay câu hỏi quá đáng đối với Youtuber) | 방방봐 하세요: Hãy xem chương trình như là một chương trình thôi |
77 | 채채봐 | 채팅은 채팅으로만 봐라: Bình luận thì chỉ xem bình luận thôi (Được sử dụng nhiều trên Youtube và các nền tảng livestream. Đừng nên suy diễn bình luận thành gì đó quá phức tạp hay bóp méo nghĩa câu gây tranh cãi giữa những người xem) | 채채봐 하세요: Hãy xem bình luận như bình luận thôi |
78 | 구취 | 구독취소: Hủy theo dõi, hủy đăng ký (Được sử dụng trên Youtube và các nền tảng livestream) | 그 채널의 내용이 좋지 않아서 구취을 했어요: Nội dung của kênh đó không được hay nên tôi đã huỷ theo dõi rồi |
79 | 설참 | 설명참조: Tham khảo ở dưới phần mô tả (Được sử dụng nhiều trên Youtube và các nền tảng livestream) | 립스틱의 정보를 더 알고 싶으면 설참하세요: Nếu muốn biết thêm thông tin của son môi này thì hãy tham khảo ở dưới phần mô tả nhé |
80 | 무물 / 무물보 | 무엇이든 물어보세요: Hãy hỏi bất cứ gì cũng được (Từ này xuất hiện từ khi Instagram Story có phần hỏi đáp) | 어제 NCT의 무물을 봤어요?: Có coi phần hỏi đáp của NCT ngày hôm qua chưa? |
Tổng hợp: Zila Team
>> Xem thêm:
- 600+ từ vựng tiếng Hàn thông dụng cho người mới bắt đầu
- Từ vựng giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
- Định ngữ trong tiếng Hàn – Ngữ pháp cần phải nắm vững
Zila Academy là thành viên của Zila Education. Zila Academy chuyên dạy tiếng Hàn cấp tốc và luyện thi Topik 2, Topik 4, Topik 6. Với Lộ trình học tiếng Hàn rõ ràng, học viên biết được học bao lâu để có thể sử dụng được tiếng Hàn để phục vụ cho ngoại ngữ 2 xét tốt nghiệp, tăng cơ hội nghề nghiệp hoặc du học Hàn Quốc. Sau các khóa học tiếng Hàn ở Zila Academy, học viên sẽ đạt được trình độ từ cơ bản đến chuyên sâu theo từng cấp độ.
—
LIÊN HỆ NGAY
ZILA ACADEMY
Điện thoại: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)
Email: contact@zila.com.vn
Facebook: TOPIK – Zila Academy
Website: www.topik.edu.vn hoặc www.zila.com.vn
Address: 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM