Tổng hợp từ vựng, hội thoại tiếng Hàn thường được sử dụng tại sân bay. Không chỉ riêng các bạn du học sinh, mà bất cứ ai cũng nên nắm vững những kiến thức thông dụng để dễ dàng làm thủ tục, di chuyển ở sân bay trong suốt chuyến đi của mình.
NỘI DUNG CHÍNH
I. Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp tại sân bay
1 | 비행기 | Máy bay | 17 | 여권 | Hộ chiếu |
2 | 공항 | Sân bay | 18 | 신분증 | Chứng minh thư |
3 | 출입국 관리소 | Phòng quản lí xuất nhập cảnh | 19 | 항공권 | Vé máy bay |
4 | 수속 | Thủ tục | 20 | A행 | Chuyến đi A |
5 | 안전 검사 | Kiểm tra an toàn | 21 | 탑승수속 | Thủ tục lên máy bay |
6 | 짐 = 캐리어 | Hành lí | 22 | 카트 | Xe kéo |
7 | 바구니 | Cái giỏ, cái rổ | 23 | 수하물 | Đồ xách tay, hành lí |
8 | 정각에 출발하다 | Khởi hành đúng giờ | 24 | 사라지다 | Bị mất |
9 | 도착하다 | Đến nơi | 25 | 분실하다 | Thất lạc |
10 | 착륙하다 | Hạ cánh | 26 | 좌석 | Chỗ ngồi |
11 | 비상구 | Lối thoát hiểm | 27 | 공항버스 | Xe buýt sân bay |
12 | 거주국가 | Quốc gia cư trú | 28 | 공항세관 | Hải quan sân bay |
13 | 거주증 | Thẻ cư trú | 29 | 국경통과 비자 | Visa quá cảnh |
14 | 검사하다 | Kiểm tra | 30 | 국제선 | Tuyến quốc tế |
15 | 경유하다 | Quá cảnh | 31 | 국내선 | Tuyến quốc nội |
16 | 탑승수 | Cửa lên | 32 | 입국카드 | Thẻ nhập cảnh |
II. Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp tại sân bay
1 | 어떤 것을 도와드릴까요? | Tôi có thể giúp gì được cho bạn không? |
2 | 여권을 보여 주세요. | Hãy cho tôi xem hộ chiếu |
3 | 승차권 좀 보여주시겠어요? | Cho tôi xem vé máy bay được không? |
4 | 캐리어를 보여 주세요. | Cho tôi xem hành lý. |
5 | 다른 짐은 있습니까? | Bạn còn hành lý khác không? |
6 | 짐을 올려 주세요. | Hãy đặt hành lý lên cân. |
7 | 갖고 계신 짐이 몇 개 입니까? | Anh có bao nhiêu hành lý ạ? |
8 | 추가 요금을 내셔야 합니다. | Anh phải trả thêm phí nữa ạ. |
9 | 요금을 추가로 더 내셔야 합니다. | |
10 | 비행기표를 구매하고 싶습니다. | Tôi muốn mua vé máy bay |
11 | 베트남 가는 편에 예약하고 싶어요. | Tôi muốn đặt chỗ trên chuyến bay sang Việt Nam. |
12 | 그 편에 빈 좌석이 있어요? | Chuyến bay đó còn chỗ trống không ạ? |
13 | 신발을 벗고 짐을 바구니에 넣어 주세요. | Anh hãy cởi giày và cho vào hành lý vào cái giỏ này. |
14 | 어디에세 탑승수속을 해요? | Tôi làm thủ tục lên máy bay ở đâu ạ? |
15 | 비행기 출발 2시간 전에는 탑승 수속을 해야 합니다. | Phải làm thủ tục lên máy bay trước giờ máy bay xuất phát 2 tiếng. |
16 | 베트남 비행기가 맞습니까? | Có phải là chuyến bay đến Việt Nam không ạ? |
17 | 짐은 어디서 찾습니까? | Tôi có thể tìm hành lý ở đâu ạ? |
18 | 수하물 카트는 어디에 있습니까? | Xe kéo chở hành lý ở đâu ạ? |
19 | 연세 대학교로 가는 버스 어디에서 타요? | Tôi có thể đón xe bus đi đến trường đại học Yonsei ở đâu ạ? |
III. Hội thoại mẫu về tiếng Hàn giao tiếp tại sân bay
Hội thoại 1
- 가: 여권과 항공권을 보여 주세요. (Xin hãy cho tôi xem hộ chiếu và vé máy bay)
- 나: 네, 여기 있습니다. (Vâng, đây ạ)
- 가: 어느 좌석으로 드릴까요? (Anh chọn chỗ ngồi nào vậy ạ?)
- 나: 창가 쪽 좌석으로 주세요. (Cho tôi chỗ ngồi cạnh cửa sổ.)
- 가: 부칠 짐이 있으세요? (Anh có hành lý kí gửi không ạ?)
- 나: 네, 가방이 두 개 있습니다. (Vâng, tôi có 2 túi xách)
- 가: 여기에 올려놓으세요. (Hãy đặt túi lên đây ạ)
- 나: 네. (Vâng)
- 가 : 좌석번호는 18A입니다. 비행기는 11시에 5번 탑승수에서 탑승하세요. 출발 시간 20분 전까지 탑승해 주세요. (Ghế ngồi của anh là 18A. Anh lên máy bay lúc 11 giờ ở cửa số 5. Hãy lên máy bay 20 phút trước giờ khởi hành nhé)
- 나 : 네, 알겠습니다. 감사합니다. (Vâng, tôi biết rồi. Xin cảm ơn)
- 가 : 즐거운 여행되십시오. (Chúc anh có chuyến đi vui vẻ ạ)
Hội thoại 2
- 가: 안녕하세요? 여권과 입국카트를 보여주세요. (Xin chào. Xin hãy cho tôi xem hộ chiếu và thẻ nhập cảnh)
- 나: 여기 있습니다. (Đây ạ)
- 가: 방문 목적이 무엇입니까? (Mục đích của chuyến đi là gì ạ?)
- 나: 유학하러 왔습니다. 입국신고서는 어떻게 씁니까? (Tôi đi du học. Tờ nhập cảnh tôi phải viết như thế nào ạ?)
- 가: 한국어나 영어로 쓰세요. (Viết tiếng Hàn hoặc tiếng Anh đều được)
- 나: 네, 알겠습니다. (Vâng, tôi biết rồi ạ)
Hội thoại 3
- 가: 무엇을 도와드릴까요? (Tôi có thể giúp gì cho bạn không?)
- 나: 저기, 제 수하물이 분실해요. 어떻게 해야 해요? (Hành lý của tôi bị thất lạc rồi. Tôi phải làm sao đây ạ?)
- 가: 분실물센터에 왼쪽으로 가세요. (Hãy đi đến phòng quản lí hành lí thất lạc phía bên trái ạ)
Tổng hợp: Zila Team
Zila Academy là thành viên của Zila Education. Zila Academy chuyên dạy tiếng Hàn cấp tốc và luyện thi Topik 2, Topik 4, Topik 6. Với Lộ trình học tiếng Hàn rõ ràng, học viên biết được học bao lâu để có thể sử dụng được tiếng Hàn để phục vụ cho ngoại ngữ 2 xét tốt nghiệp, tăng cơ hội nghề nghiệp hoặc du học Hàn Quốc. Sau các khóa học tiếng Hàn ở Zila Academy, học viên sẽ đạt được trình độ từ cơ bản đến chuyên sâu theo từng cấp độ.
—
LIÊN HỆ NGAY
ZILA ACADEMY
Điện thoại: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)
Email: contact@zila.com.vn
Facebook: TOPIK – Zila Academy
Website: www.topik.edu.vn hoặc www.zila.com.vn
Address: 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM