Thành ngữ tục ngữ tiếng Hàn là một trong những kiến thức xuất hiện trong đề thi TOPIK. Nếu muốn được điểm cao, đòi hỏi bạn cần phải nắm vững kiến thức này. Nhưng… có lẽ chúng ta sẽ khá hoang mang không biết học những gì. Hơn nữa thành ngữ, tục ngữ thì nhiều vô số kể. Hãy để Zila tổng hợp 40+ thành ngữ, tục ngữ giúp bạn dành trọn điểm trong bài thi TOPIK nhé!
NỘI DUNG CHÍNH
I. Thành ngữ tục ngữ tiếng Hàn (P1)
STT | Thành ngữ, tục ngữ | Giải thích | Ý nghĩa |
1 | 가지 많은 나무에 바람 잘 날 없다 | 자식을 많이 둔 부모는 걱정이 많다 | Bố mẹ có nhiều con cái thì có nhiều nỗi lo |
2 | 가까운 이웃이 먼 친척보다 낫다 | 먼 곳에 사는 친척보다 가까이 사는 이웃이 도움이 된다 | Bán anh em xa, mua láng giềng gần |
3 | 갈수록 태산
산 넘어 산이다 |
점점 더 힘들고 어려운 상황이 된다 | Càng đi càng gian nan
Núi cao rồi lại núi cao |
4 | 같은 값이면 다홍치마 | 같은 조건이라면 좀 더 좋은 것을 선택하다 | Nếu cùng giá thì chọn váy hồng
(Cùng một điều kiện thì chọn cái tốt hơn) |
5 | 공든 탑이 무너지랴 | 힘을 다하고 정성을 다한 일은 반드시 좋은 결과를 얻는다 | Trời không phụ lòng thành |
6 | 구슬이 서 말이라도 꿰어야 보배다 | 아무리 훌륭하고 좋은 것이라도 쓸모 있게 만들어야 가치가 있다 | Ngọc càng mài càng sáng, vàng càng luyện càng trong |
7 | 굴러온 돌이 박힌 돌 뺀다 | 새로운 사람이나 물건이 전부터 있던 사람이나 물건을 내쫓는다 | Ma mới bắt nạt ma cũ |
8 | 귀에 걸면 귀걸이 코에 걸면 코걸이 | 똑같은 일인데 자기에게 편리한 대로 이렇게도 설명할 수 있고 저렇게도 설명할 수 있다 | Đeo vào tai thì là hoa tai, đeo vào mũi thì là khuyên mũi
(Sự vật hay việc nào đó có thể thế này hoặc thế kia tùy theo chiều xoay) |
9 | 남의 잔치에 감 놓아라 배 놓아라 한다 | 자신과 관계없는 일에 쓸데없이 간섭한다 | Trong bàn tiệc của người khác mà kêu đặt quả cam, đặt quả lê
(Can thiệp vào việc không liên quan đến mình) |
10 | 도토리 키 재기 | 정도가 비슷비슷한 사람끼리 서로 경쟁한다
비슷비슷하여 비교해 볼 필요가 없다 |
Đo kích cỡ của quả sồi
(So sánh hai cái giống nhau) |
II. Thành ngữ tục ngữ tiếng Hàn (P2)
STT | Thành ngữ, tục ngữ | Giải thích | Ý nghĩa |
11 | 도둑이 제 발 저리다 | 잘못한 일이 있어 마음이 조마조마한 상황에서 쓴다 | Có tật giật mình |
12 | 등잔 밑이 어둡다 | 가까이 있는 사람이 오히려 주변에서 일어나는 일에 대해 잘 모르다 | Bên dưới đèn dầu thì tối
(Khó biết rõ cái ở gần) |
13 | 마른하늘에 날벼락 | 갑자기 아주 나쁜 일을 당한다 | Sét đánh ngang tai |
14 | 믿는 도끼에 발등 찍힌다 | 믿고 있던 사람에게 배반을 당하다 | Nuôi ong tay áo |
15 | 미운 놈 떡 하나 더 준다 | 미운 사람에게는 더 잘해줘서 나쁜 감정이 더 생기지 않도록 한다 | Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi |
16 | 바늘 가는 데 실 간다 | 밀접한 관계가 있는 사람이나 물건은 서로 같이 따라다닌다 | Như hình với bóng
Như đũa có đôi |
17 | 바늘 도둑이 소 도둑 된다 | 나쁜 짓도 자꾸 하게 되면 큰 죄를 짓게 된다 | Ăn cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt |
18 | 보기 좋은 떡이 먹기도 좋다 | 겉모양이 좋으면 속의 내용도 좋다 | Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm |
19 | 빈 수레가 요란하다 | 빈 수레는 움직이면 더 소리가 크게 난다는 뜻으로, 아는 것이 별로 얼마 없는 사람이 많이 아는 것처럼 더 떠들다 | Thùng rỗng kêu to |
20 | 빛 좋은 개살구 | 모양은 좋아 보이지만 속 내용은 그렇지 않는다 | Mơ rừng đẹp mã
(Dáng vẻ đẹp nhưng bên trong không được như thế) |
III. Thành ngữ tục ngữ tiếng Hàn (P3)
STT | Thành ngữ, tục ngữ | Giải thích | Ý nghĩa |
21 | 백지장도 맞들면 낫다 | 아무리 쉬운 일이라도 혼자 하는 것보다 협력해 하는 것이 낫다 | Nhiều người vẫn hơn một người |
22 | 사공이 많으면 배가 산으로 간다 | 여러 사람이 자기주장만 내세우면 일이 제대로 되기 어렵다 | Lắm thầy nhiều ma
Chín người mười ý |
23 | 수박 겉 핥기 | 속 내용을 알지 못할 만큼 어떤 일을 대충 하거나 보다 | Cưỡi ngựa xem hoa |
24 | 열 길 물속은 알아도 한 길 사람 속은 모른다 | 사람의 속마음은 알기 어렵다 | Dò sông dò biển dễ dò, nào ai lấy thước mà đo lòng người |
25 | 오르지 못할 나무는 쳐다보지도 마라 | 불가능한 일에 대해서는 처음부터 욕심을 내지 않는다 | Trèo cao ngã đau, an phận thủ thường |
26 | 옥에도 티가 있다 | 아무리 훌륭하거나 좋은 물건에도 자세히 보면 작은 흠이 있다 | Ngọc còn có vết, huống chi là người |
27 | 우물에서 숭늉 찾는다 | 모든 일에는 질서와 차례가 있는 법인데 일의 순서도 모르고 성급하게 덤빔을 비유적으로 이르는 말 | Đến giếng nước tìm nước cơm cháy
(Nghĩa bóng: Ám chỉ sự vội vã làm mà không biết thứ tự công việc trước sau. Gần đây cũng được dùng để chỉ những người ngốc nghếch không biết cách làm) |
28 | 우는 아이 젖 준다 | 자기가 요구 해야 원하는 것을 얻을 수 있다 | Con khóc mẹ mới cho bú
Có đòi mới được |
29 | 울며 겨자 먹기 | 하기 싫은 일을 억지로 하다 | Ngậm đắng nuốt cay |
30 | 원님 덕에 나팔 분다 | 남 덕분에 좋은 것을 누린다 | Nhờ người khác mà mình được hưởng lợi ké
Được hưởng lợi nhờ thành công của người khác |
IV. Thành ngữ tục ngữ tiếng Hàn (P4)
STT | Thành ngữ, tục ngữ | Giải thích | Ý nghĩa |
31 | 윗물이 맑아야 아랫물이 맑다 | 윗사람이 잘해야 아랫사람도 따라서 잘하게 된다 | Nước thượng nguồn phải trong thì nước hạ nguồn mới trong
(Người trên phải làm tốt, gương mẫu thì người dưới mới làm tốt theo) |
32 | 잘 자랄 나무는 떡잎부터 알아본다 | 잘될 사람은 어려서부터 장래성이 보인다 | Nhìn mầm đoán cây |
33 | 주머니 털어서 먼지 안 나오는 사람 없다 | 누구라도 철저히 조사하면 허점이 있다 | Chẳng có ai mà dốc túi ra mà không có bụi |
34 | 집에서 새는 바가지는 들에 가도 샌다 |
좋지 않은 본성은 어디에서든 드러나기 마련이라는 말 |
Non sông dễ đổi, bản tính khó dời
Chứng nào tật nấy |
35 | 콩 심은 데 콩 나고 팥 심은 데 팥 난다 | 모든 일은 원인에 따라서 거기에 맞는 결과가 생긴다 | Gieo gió gặt bão |
36 | 핑계 없는 무덤이 없다 | 무슨 일이라도 핑계를 대려고 하면 반드시 핑계가 있다 | Chẳng có ngôi mộ không có nguyên do
(Sự việc gì cũng có lý do của nó) |
37 | 하늘의 별 따기 | 무엇을 얻거나 성공하기가 매우 어렵다 | Hái sao trên trời |
38 | 하늘이 무너져도 솟아날 구멍이 있다 | 아무리 어려운 상황에 있더라도 해결할 방법이 있다 | Luôn có tia sáng ở cuối đường hầm |
39 | 하늘은 스스로 돕는 자를 돕는다 | 하늘은 스스로 노력하는 자를 성공하게 만든다는 뜻으로 어떤 일을 성공하기 위해서는 자신의 노력이 중요하다 | Trời giúp ai tự biết giúp mình |
40 | 땅 짚고 헤엄치기
식은 죽 먹기 |
누워서 떡 먹기 | Dễ như trở bàn tay |
Tổng hợp: Zila Team
>> Xem thêm: |
Zila Academy là thành viên của Zila Education. Zila Academy chuyên dạy tiếng Hàn cấp tốc và luyện thi Topik 2, Topik 4, Topik 6. Với Lộ trình học tiếng Hàn rõ ràng, học viên biết được học bao lâu để có thể sử dụng được tiếng Hàn để phục vụ cho ngoại ngữ 2 xét tốt nghiệp, tăng cơ hội nghề nghiệp hoặc du học Hàn Quốc. Sau các khóa học tiếng Hàn ở Zila Academy, học viên sẽ đạt được trình độ từ cơ bản đến chuyên sâu theo từng cấp độ.
—
LIÊN HỆ NGAY
ZILA ACADEMY
Điện thoại: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)
Email: contact@zila.com.vn
Facebook: TOPIK – Zila Academy
Website: www.topik.edu.vn hoặc www.zila.com.vn
Address: 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM