NỘI DUNG CHÍNH
GIỚI THIỆU KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 한국어 능력 시험 (TOPIK) 소개
1. 등급 분할선 (Phân chia cấp độ tiếng Hàn Topik)
구분 | TOPIK I | TOPIK II | ||||
등급 결정 |
1급 | 2급 | 3급 | 4급 | 5급 | 6급 |
80점 이상 | 140점 이상 | 120점 이상 | 150점 이상 | 190점 이상 | 230점 이상 |
Cấp độ | TOPIK I | TOPIK II | ||||
Điểm đạt |
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
80 điểm trở lên | 140 điểm trở lên | 120 điểm trở lên | 150 điểm trở lên | 190 điểm trở lên | 230 điểm trở lên |
2. 문항 수와 시험 시간 (Số câu hỏi và thời gian thi)
평가 유형 | 영역 | 문항 수 | 시험 시간 | |
TOPIK I |
듣기 | 30 (1~30) | 40분 | |
읽기 | 40 (31~70) | 60분 | ||
TOPIK II |
듣기 | 50 (1~50) | 60분 | 110분 |
쓰기 | 4 (51~54) | 50분 | ||
읽기 | 50 (1~50) | 70분 |
Cấp độ | Môn thi | Số câu | Thời gian thi | |
TOPIK I |
Nghe | 30 (1~30) | 40 phút | |
Đọc | 40 (31~70) | 60 phút | ||
TOPIK II |
Nghe | 50 (1~50) | 60 phút | 110 phút |
Viết | 4 (51~54) | 50 phút | ||
Đọc | 50 (1~50) | 70 phút |
3. 수준별 구성 (Cấu trúc đề thi theo từng cấp)
시험수준 | 교시 | 영역 | 유형 | 문항수 | 배점 | 총점 |
TOPIK I | 1 교시 | 듣기 | 선택형 | 30 | 100 |
200 |
읽기 | 선택형 | 40 | 100 | |||
TOPIK II | 1 교시 | 듣기 | 선택형 | 50 | 100 |
300 |
쓰기 | 서답형 | 4 | 100 | |||
2 교시 | 읽기 | 선택형 | 50 | 100 |
Cấp độ thi | Ca thi | Môn | Loại | Số câu hỏi | Thang điểm | Tổng điểm |
TOPIK I | Ca 1 | Nghe | Trắc nghiệm | 30 | 100 | 200 |
Đọc | Trắc nghiệm | 40 | 100 | |||
TOPIK II | Ca 1 | Nghe | Trắc nghiệm | 50 | 100 | 300 |
Viết | Tự luận | 4 | 100 | |||
Ca 2 | Đọc | Trắc nghiệm | 50 | 100 |
4. 등급별 평가 기준 (Tiêu chí đánh giá theo từng cấp)
1급Topik cấp 1 |
– ‘자기 소개하기, 물건 사기, 음식 주문하기’ 등 생존에 필요한 기초적인 언어 기능을 수행할 수 있으며 ‘자기 자신, 가족, 취미, 날씨’ 등 매우 사적이고 친숙한 화제에 관련된 내용을 이해하고 표현할 수 있다.
– 약 800 개의 기초 어휘와 기본 문화에 대한 이해를 바탕으로 간단한 문장을 생성할 수 있다. 간단한 생활문과 실용문을 이해하고, 구성할 수 있다. – Có thể thực hiện các chức năng ngôn ngữ cơ bản như giới thiệu bản thân, mua sắm, đặt thức ăn, v.v, hiểu và diễn đạt được các nội dung liên quan đến các chủ đề quen thuộc và cá nhân như ‘bản thân, gia đình, sở thích và thời tiết’. – Có thể tạo các câu đơn giản dựa trên sự hiểu biết về khoảng 800 từ vựng cơ bản và văn hóa cơ bản. Có thể hiểu và tạo các văn bản đơn giản trong đời sống và thực tế. |
2급Topik cấp 2 |
– ‘전화 하기, 부탁하기’ 등의 일상생활에 필요한 기능과 ‘우체국, 은행’ 등의 공공시설 이용에 필요한 기능을 수행할 수 있다. – 약 1,500~2,000 개의 어휘를 이용하여 사적이고 친숙한 화제에 관해 문단 단위로 이해하고 사용할 수 있다. – 공식적 상황과 비공식적 상황에서의 언어를 구분해 사욯할 수 있다. – Có thể thực hiện được các kĩ năng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày như ‘gọi điện, nhờ vả’ và sử dụng các thiết bị công cộng như ‘bưu điện, ngân hàng’ – Có thể hiểu và sử dụng khoảng 1.500 đến 2.000 từ vựng để cấu thành các đoạn văn về các chủ đề mang tính chất riêng tư và thân thuộc. – Phân biệt được tình huống trang trọng và không trang trọng để có thể lựa chọn sử dụng từ ngữ thích hợp. |
3급Topik cấp 3 |
– 일상 생활을 영위하는데 별 어려움을 느끼지 않으며, 다양한 공공시설의 이용과 사회적 관계 유지에 필요한 기초적 언어 기능을 수행할 수 있다. – 친숙하고 구체적인 소재는 몰론, 자신에게 친숙한 사회적 소재를 문단 단위로 표현하거나 이해할 수 있다. – 문어와 구어의 기본적인 특성을 구분해서 이해하고 사용할 수 있다. – Không còn bất kỳ khó khăn trong sinh hoạt hàng ngày và có thể thực hiện các kỹ năng ngôn ngữ cơ bản cần thiết cho việc sử dụng các thiết bị công cộng khác nhau và duy trì các mối quan hệ xã hội. – Có thể diễn đạt hoặc hiểu các tài liệu xã hội quen thuộc với bản thân, cũng như tài liệu cụ thể và quen thuộc ở mức độ đoạn văn. – Có thể phân biệt để hiểu và sử dụng các đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ viết và ngôn ngữ nói. |
4급Topik cấp 4 |
– 공공시설과 사회적 관계에 유지에 필요한 언어 기능을 수행할 수 있으며, 일반적인 업무 수행에 필요한 기능을 어느 정도 수행할 수 있다. – 또한 ‘뉴스, 신문, 기사’ 중 평이한 내용을 이해할 수 있다. 일반인 사회적 추상적 소개를 비교적 정확하고 유창하게 이해하고, 사용할 수 있다. – 자주 사용되는 관용적 표현과 대표적인 한국 문화에 대한 이해를 바탕으로 사회 문화적인 내용을 이해하고 사용할 수 있다. – Có thể thực hiện các chức năng ngôn ngữ cần thiết để duy trì quan hệ xã hội và sử dụng các thiết bị công cộng, ở mức độ nào đó có thể thực hiện kỹ năng cần thiết trong nghiệp vụ thông thường. – Ngoài ra có thể hiểu nội dung đơn giản của tin tức, bài báo, bài viết. Có thể hiểu và sử dụng một cách chính xác và trôi chảy các đề tài trừu tượng – xã hội thông thường. – Có thể hiểu và sử dụng các nội dung mang tính văn hóa xã hội dựa trên các biểu hiện thông dụng và mang tính tiêu biểu của văn hóa Hàn Quốc. |
5급Topik cấp 5 |
– 전문 분야에서의 연구나 업무 수행에 필요한 언어 기능을 어느 정도 수행할 수 있다. – ‘정치, 경제, 사회, 문화’ 전반에 걸쳐 친숙하지 않은 소재에 관해 서도 이해하고 사용할 수 있다. – 공식적, 비공식적 맥락과 구어적, 문어적 맥락에 따라 언어를 적절히 구분해 사용할 수 있다. – Có thể thực hiện các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết cho nghiên cứu hoặc làm việc trong một lĩnh vực chuyên môn. – Có thể hiểu và sử dụng các tài liệu không quen thuộc trong cả ‘chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa’ – Có thể phân biệt và sử dụng ngôn ngữ trong bối cảnh trang trọng, không trang trọng ở cả văn nói và văn viết. |
6급Topik cấp 6 |
– 전문 분야에서의 연구나 업무 수행에 필요한 언어 기능을 비교적 정확하고 유창하게 수행할 수 있다. – ‘정치, 경제, 사회, 문화’ 전반에 걸쳐 친숙하지 않은 소재에 관해서도 이해하고 사용할 수 있다. – 원어민 화자의 수준에는 이르지 못 하나 기능 수행이나 의미 표현에는 어려움을 겪지 않는다. – Có thể thực hiện các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết cho nghiên cứu hoặc làm việc trong một lĩnh vực chuyên môn tương đối chính xác và trôi chảy. – Có thể hiểu và sử dụng tài liệu không quen thuộc trong cả chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa. – Tuy không đạt đến trình độ của người bản ngữ nhưng không gặp bất kì khó khăn nào trong việc thực hiện kỹ năng hoặc thể hiện ý nghĩa. |
Zila Academy là thành viên của Zila Education. Zila Academy chuyên dạy tiếng Hàn cấp tốc và luyện thi Topik 2, Topik 4, Topik 6. Với Lộ trình học tiếng Hàn rõ ràng, học viên biết được học bao lâu để có thể sử dụng được tiếng Hàn để phục vụ cho ngoại ngữ 2 xét tốt nghiệp, tăng cơ hội nghề nghiệp hoặc du học Hàn Quốc. Sau các khóa học tiếng Hàn ở Zila Academy, học viên sẽ đạt được trình độ từ cơ bản đến chuyên sâu theo từng cấp độ.
—
LIÊN HỆ NGAY
ZILA ACADEMY
Điện thoại: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)
Email: contact@zila.com.vn
Facebook: TOPIK – Zila Academy
Website: www.topik.edu.vn hoặc www.zila.com.vn
Addres: 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM