Dưới đây là bài tổng hợp hơn 200 từ vựng tiếng Hàn TOPIK II (phần 2). Trong quá trình giải đề, bạn nên giải đề đúng 50 phút (thời gian thi thực tế), và không tra từ điển. Bạn hãy luyện tập cách suy đoán nghĩ của câu thông qua mạch văn, hoặc suy đoán nghĩ của từ thông qua từ Hán – Hàn,… Khi luyện giải đề xong, bạn nên có bước lọc ra từ mới và học thuộc chúng. Điều này sẽ giúp mở rộng vốn từ của bạn rất nhiều. Vì từ vựng xuất hiện trong đề thi Topik trải dài trong nhiều lĩnh vực, và cấp độ.
>> Xem thêm: 300+ Từ vựng tiếng Hàn TOPIK II (Phần 1)
Từ vựng tiếng Hàn TOPIK II [Câu 1~3]
STT |
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ/Giải thích |
1 |
화면 |
Màn hình, màn ảnh |
화면이 안 나와요 (Màn hình không lên hình) |
2 |
구입하다 |
Mua |
|
3 |
굴리다 |
Lăn, đảo |
천천히 걸어가면서 공을 굴려 봐 (Vừa đi từ từ vừa lăn bóng thử đi) |
4 |
연도 |
Năm |
|
5 |
감소 |
Sự cắt giảm, sự bớt giảm |
2015년 이후 영화관을 찾는 관객 수가 계속해서 감소하고 있습니다 (Từ sau năm 2015, lượng khách tìm đến rạp chiếu phim giảm liên tục) |
6 |
관람료 |
Phí tham quan |
|
7 |
[…]수가 줄다 |
Giảm số lượng[…] |
|
8 |
여가 활동 |
Hoạt động giải trí |
Tận dụng thời gian rảnh rỗi để làm việc gì đó |
Từ vựng tiếng Hàn TOPIK II [Câu 4~8]
STT |
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ/Giải thích |
1 |
연습실 |
Phòng tập |
|
2 |
관리실 |
Phòng quản lý |
|
3 |
공사 |
Công trình |
|
4 |
소음 |
Tiếng ồn |
|
5 |
집중이 안 되다 |
Không tập trung được |
|
6 |
시청자 |
Khán giả, người xem |
|
7 |
장면 |
Cảnh, pha |
|
8 |
A이/가 B에 어울리다 |
A hợp với B |
|
9 |
기대되다 |
Được mong đợi, được kỳ vọng |
|
10 |
N에/에게 신경을 쓰다 |
Quan tâm đến N |
|
Từ vựng tiếng Hàn [Câu 9~12]
STT |
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ/Giải thích |
1 |
진료 |
Chẩn đoán |
|
2 |
확인되다 |
Được xác nhận |
|
3 |
검사 |
Kiểm tra |
|
4 |
탈의실 |
Phòng thay đồ |
|
5 |
심다 |
Trồng |
|
6 |
화분 |
Chậu hoa, chậu cây |
|
7 |
베란다 |
Ban công |
|
8 |
N(으)로 옮기다 |
Di chuyển đến N |
|
9 |
직원 연수 |
Đào tạo nhân viên |
|
10 |
확정되다 |
Được xác định |
|
11 |
특강 |
Bài giảng đặc biệt |
|
12 |
서두르다 |
Vội vàng, gấp rút |
|
13 |
강사 |
giảng viên, người thuyết trình |
|
Từ vựng tiếng Hàn TOPIK II [Câu 13~16]
STT |
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ/Giải thích |
1 |
심리학 개론 |
Tâm lý học đại cương |
|
2 |
수강 신청 |
Việc đăng ký học phần, đăng ký môn học |
|
3 |
N에 만족하다 |
Hài lòng với |
|
4 |
주민 |
Cư dân, dân cư |
Người dân sống trong một khu vực nhất định |
5 |
N이/가 설치되다 |
Được thiết lập, được lắp đặt |
|
6 |
노래자랑 대회 |
Đại hội thi hát |
|
7 |
야시장 |
Chợ đêm |
|
8 |
놀이터 |
Khu vui chơi |
|
9 |
정전 |
Sự cúp điện |
|
10 |
불편을 겪다 |
Gặp bất tiện |
|
11 |
차례 |
Thứ tự, lượt, phiên |
이 열차는 지난주에도 정전 사고가 한 차례 있었는데요 (Xe lửa này cũng có một đợt bị sự cố cúp điện vào tuần trước) |
12 |
중단하다 |
Đình chỉ |
현재 운행을 중단하고 정밀 검사를 하고 있습니다 (Bây giờ đang đình chỉ hoạt động và tiến hành kiểm tra chi tiết) |
13 |
정밀 검사 |
Sự kiểm tra kỹ lưỡng |
|
14 |
사고가 발생하다 |
Phát sinh sự cố |
|
15 |
치료하다 |
Điều trị, chữa trị |
|
16 |
병들다 |
Mắc bệnh |
|
17 |
살피다 |
Xem xét, suy xét |
|
18 |
조사하다 |
Điều tra |
|
19 |
주변 환경 |
Môi trường xung quanh |
|
20 |
N에 민감하다 |
Nhạy cảm với… |
|
21 |
원인 |
Nguyên nhân |
|
22 |
개선하다 |
Cải thiện |
|
23 |
처방하다 |
Kê toa, kê đơn thuốc |
|
Từ vựng tiếng Hàn TOPIK II [Câu 17~20]
STT |
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ/Giải thích |
1 |
동작 |
Động tác |
|
2 |
제대로 |
Một cách tử tế |
|
3 |
꾸준히 |
Điều đặn |
|
4 |
따라 하다 |
Làm theo |
|
5 |
상관없다 |
Không liên quan, không hề gì, không sao |
가: 수미야, 왜 아무 말도 안 해? 너도 어디 가고 싶은지 말을 해 (Sumi, sao không nói gì hết vậy? cậu cũng muốn đi đâu thì nói đi)
나: 난 어디든 상관없어. 그냥 여러 사람이 원하는 곳으로 해 (Tớ thì ở đâu cũng được không sao. Cứ đi đến nơi mà nhiều người muốn đi đi) |
6 |
갈등 |
Sự mâu thuẫn, sự bất đồng |
|
7 |
분명하다 |
Rõ ràng |
자신의 생각을 분명하게 말하면 좋겠다 (Nên nói rõ suy nghĩ của bản thân) |
8 |
상대방 |
Đối phương |
|
9 |
입장 |
Lập trường |
상대방의 입장을 이해하려면 대화가 필요하다 (Để hiểu được lập trường của đối phương thì cần phải có cuộc nói nói chuyện) |
10 |
명함 |
Danh thiếp |
|
11 |
특이하다 |
Đặc biệt |
|
12 |
인상적이다 |
Mang tính ấn tượng, có tính ấn tượng |
|
13 |
기업 행사 |
Sự kiện của/trong doanh nghiệp |
|
14 |
기획하다 |
Lên kế hoạch |
|
15 |
파악하다 |
Nắm bắt |
Hiểu biết chắc chắn tình huống hay nội dung của đối tượng hay việc nào đó |
16 |
신제품 |
Sản phẩm mới |
|
17 |
홍보 |
Sự quảng bá |
|
18 |
연출하다 |
Tạo ra, làm ra |
신제품 홍보를 위한 행사는 제품의 이미지에 맞게 분위기를 연출해야 하고요 (Sự kiện để quảng bá sản phẩm mới phải tạo ra được bầu không khí đúng với thông điệp của sản phẩm mới) |
19 |
송년회 |
Tiệc tất niên |
|
20 |
친목 |
Sự thân tình |
|
Từ vựng tiếng Hàn [Câu 21~22]
STT |
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ/Giải thích |
1 |
참고하다 |
Tham khảo |
|
2 |
이용 후기 |
Hậu kỳ sử dụng |
최근 조사 자료를 보면 여행객들이 호텔을 선택할 때 가장 많이 참고하는 게 이용 후기라고 해요 (Các tài liệu điều tra gần đây cho rằng khi khách du lịch lựa chọn khách sạn, cái mà họ tham khảo nhiều nhất là các review khách sạn) |
3 |
적극적 |
Tích cực |
|
4 |
남기다 |
Để lại |
|
5 |
우선이다 |
Trước tiên, sự ưu tiên, sự ưu đãi |
고객 만족도를 높이는 것이 우선이다 (Việc nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng là điều ưu tiên) |
Từ vựng tiếng Hàn TOPIK II [Câu 23~24]
STT |
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ/Giải thích |
1 |
[운전면허증] 발급을 받다 |
Được cấp [bằng lái xe] |
|
2 |
시험장 |
Địa điểm thi |
|
3 |
당일 |
Trong ngày |
운전면허 시험장으로 오시면 (면허증을) 당일에 받을 수 있습니다 (Nếu đến địa điểm thi bằng lái xe thì chị có thể nhận được bằng lái luôn trong ngày hôm đó) |
4 |
지정하다 |
Chỉ định |
신청하실 때 가까운 경찰서를 지정해서 면허증을 받으시면 돼요 (Khi đăng ký thì chị hãy chỉ ra đồn cảnh sát gần chị luôn, rồi sau đó chị có thể nhận được bằng lái) |
5 |
재발급 |
Cấp phát lại |
|
6 |
요청하다 |
Yêu cầu, đòi hỏi |
면허증 발급을 위한 서류를 요청하고 있다 (Yêu cầu hồ sơ (giấy tờ) để cấp giấy phép) |
Từ vựng tiếng Hàn TOPIK II [Câu 25~26]
STT |
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ/Giải thích |
1 |
소방복 |
Trang phục, quần áo chữa cháy |
|
2 |
재활용 |
Việc tái sử dụng |
|
3 |
전공을 살려 V |
Vận dụng chuyên ngành học của mình để… |
|
4 |
소재 |
Vật liệu, nguyên liệu |
|
5 |
관심을 모으다 |
Thu hút sự quan tâm |
|
6 |
수익금 |
Tiền lời, tiền lãi |
현재는 가방을 판매한 수익금을 소방관의 활동을 알리는 데에 사용하고 있습니다 (Hiện tại thì số tiền lời có được khi bán túi xách đang được sử dụng vào việc quảng bá các hoạt động của lính cứu hỏa) |
7 |
계기가 되다 |
Trở thành cơ hội |
저희의 작은 노력이 소방관의 어려움을 한 번 더 떠올리는 계기가 되었으면 좋겠습니다 (Chúng tôi mong rằng những nỗ lực nho nhỏ của mình sẽ trở thành cơ hội khơi gợi lại sự khó khăn của lính cứu hỏa một lần nữa) |
8 |
근무 환경 |
Môi trường làm việc |
|
9 |
희생정신 |
Tinh thần hi sinh |
|
10 |
본받다 |
Noi gương theo |
|
11 |
보장하다 |
Bảo đảm |
소방관의 안전을 보장하기 위한 대책이 필요하다 (Cần có biện pháp đối phó để bảo đảm an toàn của lính cứu hỏa) |
Từ vựng tiếng Hàn TOPIK II [Câu 27~28]
STT |
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ/Giải thích |
1 |
육아 휴직 |
Nghỉ việc tạm thời để nuôi con |
Chế độ được nghỉ việc tạm thời để nuôi con trong vòng tối đa 1 năm được hưởng lương cho người lao động có con dưới 8 tuổi hoặc có con học chưa đến lớp 2 |
2 |
권장하다 |
Khuyến khích |
|
3 |
시각 |
Góc nhìn, quan điểm |
제 생각엔 남성 육아를 긍정적으로 보는 시각이 많아진 게 큰 이유인 것 같아요 (Tôi nghĩ việc có nhiều quan điểm nhìn nhận tích cực về vấn đề đàn ông nuôi dạy con cái là nguyên nhân lớn) |
4 |
하긴 = 사실 말하자면 |
Nói thực thì, Thực ra thì |
|
5 |
일깨우다 |
Đánh thức, làm cho giác ngộ |
|
6 |
지적하다 |
Chỉ trích |
|
7 |
인식 |
Nhận thức |
|
8 |
지급되다 |
Được chi trả, được cấp |
|
9 |
시행 |
Dự thi hành |
|
Từ vựng tiếng Hàn TOPIK II [Câu 29~30]
STT |
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ/Giải thích |
1 |
구독 |
Mua sách báo dài hạn |
|
2 |
이용료 |
Phí sử dụng |
|
3 |
해설 |
Diễn giải, giải thích |
어려운 책은 전문가의 해설을 들으면서 읽거나 요약본으로 볼 수도 있어요 (Có thể đọc các quyển sách khó bằng việc vừa đọc vừa nghe diễn giải của chuyên gia hoặc xem bản tóm tắt) |
4 |
요약본 |
Bản tóm tắt |
|
5 |
음성 |
Âm thanh |
모든 책에 음성 지원이 가능해서 이동 중에도 내용을 들을 수 있습니다( Vì tất cả các quyển sách được hỗ trợ âm thanh, nên có thể nghe nội dung quyển sách ngay cả trong lúc đang di chuyển) |
6 |
전자책 |
E-book |
|
7 |
개발하다 |
Phát triển |
Nghĩ ra hay làm ra đồ vật mới |
Từ vựng tiếng Hàn TOPIK II [Câu 31~32]
STT |
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ/Giải thích |
1 |
재학생 |
Học sinh đang theo học |
|
2 |
창업 |
Khởi nghiệp |
|
3 |
사전 교육 |
Đào tạo định hướng |
재학생을 대상으로 한 창업 지원 사업은 사전 교육을 강화하는 방향으로 가야 한다고 생각합니다 (Tôi nghĩ rằng các dự án hỗ trợ khởi nghiệp nhằm vào đối tượng sinh viên nên hướng tới việc tăng cường đào tạo định hướng) |
4 |
지원금 |
Tiền tài trợ |
|
5 |
이르다 |
Sớm |
|
6 |
부딪히다 |
Bị va chạm |
|
7 |
진정하다 = 올바르다 |
Đúng đắn |
|
8 |
연장하다 |
Gia hạn |
|
9 |
회의적 |
Mang tính hoài nghi |
|
10 |
사례 |
Ví dụ cụ thể |
사례를 들어 상대방의 주장을 반박하고 있다 (Lấy ví dụ cụ thể để phản bác ý kiến của đối phương) |
11 |
염려하다 |
Lo ngại, lo lắng |
상황을 분석하면서 발생할 문제를 염려하고 있다 (Lo ngại vấn đề sẽ phát sinh khi phân tích tình hình) |
12 |
일부 |
Một phần |
상대의 의견을 일부 인정하며 다른 주장을 하고 있다 (Công nhận một phần ý kiến của đối phương và đang đưa ra chủ trương khác) |
Từ vựng tiếng Hàn TOPIK II [Câu 33~34]
STT |
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ/Giải thích |
1 |
착륙하다 |
Hạ cánh |
|
2 |
지면 |
Mặt đất |
|
3 |
마찰 |
Sự ma sát |
|
4 |
워낙 |
Rất |
|
5 |
주입하다 |
Rót, đổ, truyền vào |
|
6 |
산소 |
Khí oxy |
|
7 |
유도하다 |
Dẫn dắt, dẫn đến |
그 온도가 워낙 높아 공기를 주입한 타이어에서는 공기에 포함된 산소가 자칫 폭발을 유도할 위험이 있습니다 (Nhiệt độ quá cao nên trong lốp xe được bơm không khí, oxy trong không khí có nguy cơ gây nổ) |
8 |
혼합되다 |
Bị trộn lẫn |
|
9 |
질소 |
Nitơ |
|
10 |
표면 |
Bề mặt, mặt ngoài |
|
11 |
마찰열 |
Ma sát nhiệt |
|
12 |
미끄러짐 |
Sự trơn trượt |
|
13 |
최소화하다 |
Tối hiểu hóa, thu nhỏ tối đa |
|
14 |
생성 원리 |
Nguyên lý hình thành |
|
15 |
(무늬를) 새기다 |
Điêu khắc, chạm (hoa văn) |
|
Từ vựng tiếng Hàn TOPIK II [Câu 33~34]
STT |
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ/Giải thích |
1 |
아역 배우 |
Diễn viên đóng vai trẻ em |
|
2 |
특유 |
Sự đặc hữu, sự sở hữu đặc biệt |
|
3 |
업적 |
Thành tích |
|
4 |
지지 |
Sự ủng hộ, hậu thuẫn |
|
5 |
활약하다 |
Hoạt động tích cực, hoạt động mạnh mẽ |
|
6 |
데뷔하다 |
Khởi nghiệp, ra mắt, debut |
김민수는 늦은 나이에 배우로 데뷔했다 (Kim Min-su debut với tư cách là diễn viên vào độ tuổi muộn) |
7 |
국제 영화제 |
Liên hoan phim quốc tế |
|
Từ vựng tiếng Hàn TOPIK II [Câu 37~38]
STT |
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ/Giải thích |
1 |
교양 프로그램 |
Chương trình kiến thức đại cương |
|
2 |
충치 |
Sâu răng |
|
3 |
잇몸병 |
Bệnh liên quan đến nướu |
|
4 |
차지하다 |
Giành, chiếm, nắm giữ |
가: 충치뿐 아니라 잇몸병으로 고생하는 젊은 분들이 상당히 많네요 (Có khá nhiều những người trẻ tuổi gặp khó khăn không chỉ với bệnh sâu răng mà còn cả với các bệnh liên quan đến nướu nữa)
나: 네, 그 수가 전체 잇몸병 환자의 3분의 1을 차지할 정도니까요 (Vâng, nó chiếm đến 1 phần 3 trong tổng số những người mắc bệnh về nướu) |
5 |
대수롭다 |
Quan trọng, đáng giá |
젊은 분들은 잇몸병을 대수롭지 않게 여기는 경향이 있는데요 (Những người trẻ có khuynh hướng xem nhẹ các bệnh về nướu) |
6 |
손상되다 |
Bị tổn thương, bị tổn hại |
|
7 |
회복되다 |
Được hồi phục |
|
8 |
신체 기관 |
Cơ quan trong cơ thể |
|
9 |
악영향을 끼치다 |
Gây ảnh hưởng xấu |
|
10 |
치매 |
Mất trí |
|
11 |
유발하다 |
Tạo ra, khơi dậy |
|
12 |
바로잡다 |
Chỉnh đốn, chỉnh sửa |
잇몸병에 대한 잘못된 정보를 바로잡아야 한다 (Phải chỉnh đốn lại những thông tin sai lệch về các bệnh liên quan đến nướu) |
13 |
절반 |
Một nửa |
|
14 |
추세 |
Xu thế, khuynh hướng |
|
15 |
[병]을 일으키다 |
Gây [bệnh] |
|
16 |
질환 |
Bệnh tật |
|
Từ vựng tiếng Hàn [Câu 39~40]
STT |
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ/Giải thích |
1 |
유출되다 |
Bị rò rỉ |
국외로 유출된 문화재가 이렇게 많은데, 어떤 방법으로 이런 문화재들을 대시 본국으로 가져올 수 있을까요? (Có nhiều di sản văn hóa bị rò rỉ ra nước ngoài đến như vậy, ta có thể mang những di sản văn hóa đó về nước bằng phương pháp nào đây?) |
2 |
문화재 |
Di sản văn hóa, tài sản văn hóa |
|
3 |
본국 |
Nước nhà |
|
4 |
국제 협약 |
Hiệp ước quốc tế |
|
5 |
1990년대 후반 |
Nửa sau thập niên 1990 |
|
6 |
환수 |
Sự thu hồi |
|
7 |
공조 |
Sự hợp tác, hiệp lực |
1990년대 후반부터 문화재 환수에 대한 관심이 높아지면서 국가 간 논의와 공조가 활발해졌습니다 (Kể từ cuối những năm 1990, sự quan tâm đến việc thu hồi các tài sản văn hóa đã tăng lên, và các cuộc thảo luận, hợp tác giữa các quốc gia đã trở nên sôi động hơn) |
8 |
대여 |
Cho mượn, cho mướn, cho thuê |
|
9 |
기증 |
Hiến tặng |
|
10 |
영구적 |
Tính vĩnh cửu, vĩnh hằng |
|
11 |
바람직하다 |
Đúng đắn |
|
12 |
일시적 |
Tính nhất thời |
|
13 |
담화 |
Sự đàm thoại, đối thoại |
|
14 |
민간 주도 |
Do người dân đóng vai trò chủ đạo, tư nhân |
Là việc người dân trở thành chủ thể và dẫn dắt việc gì đó |
15 |
협정을 체결하다 |
Ký kết thỏa thuận, ký kết hiệp định |
|
Từ vựng tiếng Hàn TOPIK II [Câu 41~42]
STT |
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ/Giải thích |
1 |
감칠맛 |
Hương vị, vị ngon |
과학자들은 오랜 논의를 거쳐 ‘감칠맛’을 다섯 번째 미각으로 인정했습니다 (Sau khoảng thời gian dài thảo luận với nhau, các nhà khoa học đã công nhận hương vị bằng vị giác thứ năm) |
2 |
식욕을 당기게 하다 |
Làm tăng cảm giác thèm ăn |
|
3 |
관심을 쏟다 |
Đổ dồn sự quan tâm |
|
4 |
깊은맛 |
Vị đậm đà |
|
5 |
유력하다 |
Có triển vọng |
|
6 |
거론되다 |
Được bàn luận, thảo luận |
여러 맛들이 언급되고 있지만 ‘깊은맛’이 유력한 후보로 거론되고 있습니다 (Một số hương vị được đề cập, nhưng “hương vị đậm đà” được đề cập như một ứng cử viên có triển vọng) |
7 |
숙성 |
Ủ lên men (aging) |
- 숙성: bảo quản trong thời gian dài, làm loại đi các chất không tốt, chỉ còn để lại các dưỡng chất
- 발효: alcohol được tạo ra dưới tác động của men
|
8 |
기본양념 |
Gia vị cơ bản |
|
9 |
우러나다 |
Thấm, ngấm (vị) |
|
10 |
결합하다 |
Kết hợp |
|
11 |
풍미 |
Hương vị |
Vị cao cấp của món ăn |
12 |
조리 |
Cách nấu ăn |
|
Từ vựng tiếng Hàn [Câu 43~44]
STT |
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ/Giải thích |
1 |
꼬물꼬물 |
Ngọ nguậy |
|
2 |
헤엄을 치다 |
Bơi |
|
3 |
자궁 |
Tử cung |
|
4 |
탯줄 |
Dây nhau, dây rốn |
|
5 |
어미 |
Con cái, con mái |
어미 상어 배 속에서부터 (새끼 상어가) 헤엄치는 법과 먹이 찾는 법을 함께 익히고 있는 셈이다 (Xem như là từ khi còn trong bụng mẹ, cá mập con đã học cách bơi và bắt mồi) |
6 |
수정이 되지 않다 |
Chưa/không được thụ tinh |
|
7 |
무정란 |
Trứng không trống (trứng chưa được thụ tinh) |
|
8 |
만반 |
Sẵn sàng, đầy đủ |
세상을 살아갈 만반의 준비를 모두 마친 후 마침내 새끼 상어는 자궁 밖으로 나온다 (Sau khi hoàn tất tất cả các công việc chuẩn bị để sống ở thế giới bên ngoài, cá mập con cuối cùng cũng ra khỏi bụng mẹ) |
9 |
서식 |
Cư trú, sinh sống |
황갈색수염상어의 서식 공간이 점점 좁아지고 있다 (Không gian cư trú của cá mập đang dần bị thu hẹp) |
10 |
유사하다 |
Tương tự |
|
11 |
수분 |
Độ ẩm |
|
12 |
배출하다 |
Tiết ra, thải ra |
|
Từ vựng tiếng Hàn TOPIK II [Câu 45~46]
STT |
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ/Giải thích |
1 |
발명되다 |
Được phát minh |
|
2 |
음악계 |
Giới âm nhạc |
|
3 |
환영을 받다 |
Được chào đón, hoan nghênh |
|
4 |
주도하다 |
Chủ đạo, dẫn dắt |
Trở thành trung tâm và dẫn dắt công việc nào đó |
5 |
오케스트라 |
Dàn nhạc (orchestra) |
|
6 |
편성 |
Sự phối âm, phối thanh |
|
7 |
확립되다 |
Được xây dựng, xác lập |
음악계를 주도했던 오케스트라는 이미 악기 편성이 확립돼 있었다 (Trong một dàn nhạc – cái đã dẫn dắt cả nền âm nhạc (lúc bấy giờ), thì sự hòa âm phối khí của các nhạc cụ đã được xây dựng một cách có hệ thống) |
8 |
조화를 이루다 |
Hài hòa |
|
9 |
튀다 |
Nổi bật |
|
10 |
열풍이 불다 |
Trào lưu đang nổi lên |
색소폰이 인기를 얻기 시작한 건 20세기 들어 불기 시작한 재즈 열풍덕분이었다 (Saxophone bắt đầu được phổ biến là nhờ vào làn sóng nhạc Jazz nổi lên vào đầu thế kỷ 20) |
11 |
맞아떨어지다 |
Phù hợp, ăn khớp |
|
12 |
관능적 |
Gợi cảm |
|
13 |
호소력이 짙다 |
Lôi cuốn |
|
14 |
합주 |
Hòa tấu |
|
15 |
위상 |
Địa vị, vị thế |
|
Từ vựng tiếng Hàn TOPIK II [Câu 45~46]
STT |
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ/Giải thích |
1 |
대담 |
Tọa đàm |
|
2 |
생소하다 |
Lạ lẫm, mới mẻ |
|
3 |
조난 |
Gặp nạn |
|
4 |
부여하다 |
Trao, ban |
|
5 |
표지판 |
Biển hiệu, biển báo |
|
6 |
신속하다 |
Nhanh chóng |
|
7 |
지방자치단체 |
Chính quyền địa phương |
|
8 |
예산 |
Dự toán, dự trù kinh phí |
|
9 |
밀접하다 |
Mật thiết |
|
10 |
원활하다 |
Suôn sẻ, trôi chảy |
|
11 |
유보하다 |
Trì hoãn |
|
12 |
협조를 당부하다 |
Yêu cầu hợp tác |
|
13 |
시정하다 |
Sửa chữa |
|
14 |
촉구하다 |
Thúc giục |
|
Từ vựng tiếng Hàn [Câu 49~50]
STT |
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ/Giải thích |
1 |
반성문 |
Bản kiểm điểm |
Bài viết thể hiện sự xem xét lại lời nói hay hành động của bản thân, để nhận ra lỗi lầm và hối lỗi |
2 |
소소하다 |
Nhỏ nhặt |
Bình thường và không to tát gì |
3 |
국정 업무 |
Việc triều chính |
|
4 |
신하 |
Hạ thần |
|
5 |
상소 |
Dâng sớ |
Việc viết thành văn ý kiến hay sự tình nào đó tấu trình lên vua |
6 |
심경 |
Tâm trạng |
|
7 |
세계정세 |
Tình hình thế giới |
|
8 |
동서양의 사회 |
Xã hội Đông – Tây |
|
9 |
양상 |
Diện mạo, hình ảnh |
18세기부터 20세기에 걸친 세계정세 변화와 동서양의 사회 문화적 교류 양상까지도 상세히 적혀 있습니다 (Nó cũng mô tả chi tiết những thay đổi trong tình hình thế giới ở thế kỷ 18 và 20, cũng như các khía cạnh của giao lưu văn hóa xã hội ở phương Đông và phương Tây) |
10 |
상세히 |
Cặn kẽ, chi tiết |
|
11 |
사료 |
Sử liệu |
|
12 |
맹신 |
Sự tin tưởng mù quáng |
Sự tin tưởng vô điều kiện mà không tính toán một cách lý trí |
13 |
경계하다 |
Cảnh giác, kiêng dè |
Lưu ý để không nghĩ, hành động hay làm những việc sai trái |
14 |
훼손 |
Tổn thương, bị phá hoại |
|
|
강구하다 |
Tìm tòi, nghiên cứu |
Tìm kiếm phương pháp giải quyết một vấn đề nào đó |
>> Xem thêm: Đề thi TOPIK kỳ 64
Tổng hợp: Zila Team